Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 1.91 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai ChâuTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ: TOÁN – TIN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP BÀI 1: MỆNH ĐỀ1. Yêu cầu cần đạt- Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đềtương đương; mệnh đề chứa ký hiệu ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.- Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.2. Bài tập rèn luyệnPhần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ là một số tự nhiên”.A. . B. . C. . D. .Câu 2: Trong số các câu sau đây, có bao nhiêu mệnh đề?i) Hãy đi nhanh lên!ii) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.iii) Số là số tự nhiên.iv) Năm là năm nhuận.A. . B. . C. . D. .Câu 3: Câu nào sau đây không là mệnh đề?A. . B. .C. . D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.Câu 4: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Hôm nay là chủ nhật.C. Trái đất hình tròn. D. .Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?a) Huế là một thành phố của Việt Nam.b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.c) Hãy trả lời câu hỏi này!d)e)f) Bạn có rỗi tối nay không?g)A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?A. . B. .C. . D. .Câu 7: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?A. . B. .C. . D. chia hết cho 4.Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. ta có . B. ta có .C. sao cho . D. sao cho .Câu 9: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?A. . B. .C. . D. .Câu 10: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?A. . B. .C. . D. .Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “∃x, x2 + 2x + 3 > 0” là: A. ∃x, x2 + 2x + 3 < 0. B. ∃x, x2 + 2x + 3 ≤ 0. 2 C. ∀x, x + 2x + 3 ≤ 0. D. ∀x, x2 + 2x + 3 < 0.Câu 12: Cho hai số , . Hãy chọn khẳng định đúngA. . B. . C. . D. .Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Saia) Phương trình có nghiệm.b 16 không là số nguyên tố.)c) Hai phương trình và có nghiệm chung.d Buôn Mê Thuột là thành phố của tỉnh Quảng Ngãi.)Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Saia)b)c) chia hết cho 2d không chia hết cho 3)Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Saia) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946b Chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi năm 1975)c) Sông Hương chảy qua thành phố Huếd Phố cổ Hội An thuộc tỉnh Quãng Ngãi)Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Saia) không phải là một số vô tỉb Phương trình vô nghiệm)c) Hàm số bậc hai có đồ thị là parabol với tọa độ đỉnh làd và là hai số nghịch đảo của nhau)Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Câu 1: Với giá trị nào của x thì là mệnh đề đúng?Trả lời: ........Câu 2: Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng:Trả lời: ........Câu 3: Mệnh đề P : với là một số thực cho trước. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương để mệnh đềđúng.Trả lời: ........Câu 4: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?A: B: C: D: Trả lời: ........Câu 5: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:... chia hết cho .Trả lời: ........Câu 6: Cho là số tự nhiên. Có bao nhiêu mệnh đề sau đây sai?A: “ là số chính phương”.B: “ là số lẻ”.C:“ là số lẻ”.D:“ chia hết cho 6”.Trả lời: ........ Bài 2: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP1. Yêu cầu cần đạt- Nhận biết các khái niệm cơ bản về tập hợp- Thực hiện các phép toán trên tập hợp và vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn- Sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn tập hợp và các phép toán trên tập hợp.2. Bài tập rèn luyệnPhần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1: Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?A. . B. . C. . D. .Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .A. . B. . C. . D. .Câu 3: Cho tập hợp . Tập được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là.A. . B. . C. . D. .Câu 4: Tập hợp được viết dưới dạng đặc trưng làA. . B. . C.. D.Câu 5: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau:A. . B. . C. . D. .Câu 6: Cho tập hợp . Viết lại tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.A. . B. . C. . D.Câu 7: Trong các tập dưới đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?A. . B. .C. . D. .Câu 8: Cho tập hợp . Hãy chọn khẳng định đúng.A. có phần tử. B. có phần tử. C. có phần tử. D. có phần tử.Câu 9: Cho tập hợp. Các phần tử của tập làA. . B. . C. . D. .Câu 10: Cho tập . Tập nào sau đây không là tập con của A?A. . B. . C. . D. .Câu 11: Cho tập hợp . Khi đó tập được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:A. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: