Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Khê, Đà Nẵng

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.32 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Khê, Đà Nẵng" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Khê, Đà NẵngTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN --------------ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐÀ NẴNG, THÁNG 10/2024 TRƢỜNG THPT THANH KHÊ ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN – LỚP 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 A. MA TRẬN KIỂM TRA Tổng Tổng Mứ độ đánh giá % (4-11) điểm (12) Chương/ Nội dung/đơn vịTT Chủ đề kiến thức(1) Th ng V n V n Thời (2) (3) Nh n iế Số CH hiểu d ng d ng o gian TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mệnh đề ệnh đề hủ định. 21- Mệnh đề chứa 1-4 7 14% T p hợp. 23 ký hiệu với mọi,1 Mệnh đề tồn tại (9 iế ) Tập hợp. Các 24- TL phép toán trên 5-8 6 1 22% 25 1 tập hợp Bất Bất hương phương trình bậc nhất 9- 26- 5 10% trình và hai ẩn và ứng 11 27 hệ bất dụng2 phương Hệ bất hương trình b c trình bậc nhất 12- 28- TL nhất hai 4 1 18% hai ẩn và ứng 13 29 3 ẩn dụng (6 tiết) Giá trị lượng 14- 30- giác của góc từ 6 12% 0 0 16 32 0 đến 180 . Hệ thức lượng Hệ hứ trong tam giác. lượng3 trong Định lí côsin. tam giác. Định lí sin. 17- 33- TL 0 0 0 7 1 24% (7 iế ) Công thức tính 20 35 2 diện tích tam giác. Giải tam giác Tổng 20 0 15 0 0 2 0 2 35 3 90 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%B. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?A. “ Số 17 là số nguyên tố”. B. “ Số 17 chia hết cho 3”.C. “ 3x + 5 = 7”. D. “2 + 3 < 4”.Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 5 + 4 ≥ 7” là mệnh đề nào sau đây?A. “ 5 + 4 ≤ 7”. B. “ 5 + 4 > 7”. C. “ 5 + 4 = 7”. D. “ 5 + 4 < 7”.Câu 3: Trong các mệnh sau mệnh đề nào sai?A. “ -2 là số tự nhiên”. B. “ -2 là số nguyên”.C. “ -2 là số hữu tỷ”. D. “ -2 là số thực”. 3Câu 4: Cho 4 mệnh đề sau 3  N ;  Q ; 2  Z ; 7  R . Số mệnh đề đúng là? 2A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 5: Số phần tử của tập hợp A  1, 0,1, 2 bằng?A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 6: Liệt kê các phần tử của tập M  x  N / x  3 là?A. { -2; -1; 0; 1; 2}. B. { 1, 2}. C. { 0; 1; 2}. D. { 0;1; 2; 3}.Câu 7: Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của tập hợp a; b;c ?A. { a; b; d}. B. { a, b}. C. { b; c; d}. D. { a; d}.Câu 8: Cho tập A  0,1, 2,3, 4 và B  1, 0, 2, 4 . Khi đó, tập A  B bằng?A. 0, 2, 4. B. 1, 3 . C. 1, 2,3, 4. D. 1, 0,1, 2,3, 4.Câu 9: Bất phương trình nào dưới đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?A. x  y 2  5. B. 3x  2 y  4. C. 2 y 1  0. D. x  3 y  0.Câu 10: Cặp số  x; y  nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 x  y 1  0 ?A.  1;1 . B.  2; 1 . C. 1; 1 . D.  0; 2  .Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  4 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào sau đây?A.  2;3  . B.  2;1 . C.  2;1 . D.  0;0  .Câu 12: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x(2  y )  1 x  3y  0 x  3y  0  x  y  1A.  . B.  2 . C.  . D.  . 2 x  y  4 x  2 y  1 2 x  y  5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: