Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Khê, Đà Nẵng

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.24 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Khê, Đà Nẵng’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Khê, Đà NẵngTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN --------------ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐÀ NẴNG, THÁNG 10/2024 TRƢỜNG THPT THANH KHÊ ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC 2024 – 2025 A. MA TRẬN KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tổng Vận % Nội dung kiến Thông VậnTT Đơn vị kiến thức Nhận biết dụng Số CH tổng thức hiểu dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Giá trị lượng CHƢƠNG I giác của góc 2 0 1 0 0 0 0 3 H MS lượng giác LƢỢNG GIÁC VÀ 1.2. Công thức TL1 2 0 2 0 0 0 0 4 1 49 PHƢƠNG lượng giác 1 TRÌNH 1.3. Hàm số LƢỢNG 3 0 2 0 0 0 0 5 lượng giác GIÁC 1.4. Phương trình 3 0 2 0 0 0 0 5 lượng giác cơ bản CHƢƠNG II 2.1. Dãy số 2 0 2 0 0 0 0 4 DÃY S , CẤP 2.2. Cấp số cộng 2 0 2 0 0 0 0 42 S CỘNG V 1 34 CẤP S TL3 2.3. Cấp số nhân 2 0 2 0 0 0 0 4 NHÂN CHƢƠNG III 3.1. Mẫu số liệu CÁC S ghép nhóm 2 0 0 0 0 0 0 2 LIỆU ĐẶC TRƢNG ĐO TL3 XU THẾ 1 17 3.2. Các số đặc 2 TRUNG TÂM trưng đo xu thế 2 0 2 0 0 0 0 4 CỦA MẪU S trung tâm LIỆU GHÉP NHÓM Tổng số câu 20 0 15 0 0 20 0 10 35 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30B. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1 Cho  thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?A. sin   0; cos  0 . B. sin   0; cos  0 .C. sin   0; cos  0 . D. sin   0; cos  0 .Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?A. cos2   sin 2   1 B. cos2   sin 2   0    C. cos 2  sin 2 1 1 D. cos 2  sin 2 3 3 3 3 5  25 19Câu 3: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):    ,   ,   ,  , Các 6 3 3 6cung có điểm cuối trùng nhau làA.  và  ;  và  . B.  ,  ,  .C.  ,  ,  . D.  và  ;  và  .Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A. cos 2  cos 2   sin 2  B. cos 2  2sin  cos C. cos 2  2cos   1 2 D. cos 2  1  2sin 2 Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?A. B.C. D.    Câu 6: Giá trị của biểu thức cos cos  sin sin là 30 5 30 5 3 3 3 1A. B.  C. D. 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: