Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 1.65 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn ThụTRƯỜNGTHPTHOÀNGVĂNTHỤ ĐỀCƯƠNGÔNGIỮAHỌCKỲIMÔNTOÁN NĂMHOC20222023 ̣1.MỤCTIÊU1.1.Kiếnthức.Họcsinhôntậpcáckiếnthứcvề:Giảitích: Sựđồngbiến,nghịchbiếncủahàmsố Cựctrịcủahàmsố Giátrịlớnnhất,giátrịnhỏnhấtcủahàmsố Đườngtiệmcậncủađồthịhàmsố. Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthịhàmsố.Hìnhhọc: Hìnhđadiện,khốiđađiện Khốiđadiệnlồi,khốiđadiệnđều. Thểtíchkhốiđadiện.1.2.Kĩnăng:Họcsinhrènluyệncáckĩnăng:Tìmkhoảngđồngbiếnnghịchbiến,điểmcựctrị,giátrịcựctrịcủahàmsố,giátrịlớnnhất,giátrịnhỏnhấtcủahàmsố,đườngtiệmcậncủađồthịhàmsốtừđồthị,bảngbiếnthiên,hàmsố.Tìmkhoảngđồngbiến,nghịchbiến,cựctrịcủahàmsốhợp.TìmsốnghiệmcủaphươngtrìnhtừđồthịhoặcbảngbiếnthiênTìmđiềukiệncủathamsốđểhàmsốđồngbiếntrên ( a; b ) ,nghịchbiếntrên ( a; b ) ,cócựctrị….Tìmđiềukiệnđểđồthịhàmsốcó k đườngtiệmcận.Nhậnbiếthìnhkhốiđadiện,hình–khốiđadiệnlồi,hình–khốiđadiệnđều.Biếtcáchtínhthểtíchcủakhốichóp,khốilăngtrụ,khốiđadiện.2.NỘIDUNGCâu1: Chohàmsố y = f ( x ) cóbảngbiếnthiênnhưsau: Hàmsốđãchođồngbiếntrênkhoảngnàodướiđây? A. ( −1;0 ) B. ( 1; + ) C. ( − ;1) D. ( 0;1) .Câu2: Hàmsố: y = x 3 + 3 x 2 − 4 nghịchbiếntrênkhoảng: A. (0; + ) B. ( − ; −2) C. (−3; 0) D. (−2;0)Câu3: Hàmsốnàodướiđâyđồngbiếntrênkhoảng ( − ; + )? x +1 x −1 A. y = x 3 + x B. y = − x 3 − 3x C. y = D. y = x+3 x−2 Chohàmsố f ( x ) cóđạohàm f ( x ) = x ( x − 1) ( x + 2 ) 3Câu4: , ∀x ᄀ .Số điểmcựctrị của hàmsốđãcholà A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .Câu5: Đồthihàmsốnàosauđâycó3điểmcựctrị: A. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1 B. y = x 4 + 2 x 2 − 1 C. y = x 4 − 2 x 2 − 1 D. y = − x 4 − 2 x 2 − 1 . 1 4Câu6: Điểmcựcđạicủahàmsố: y = x − 2 x 2 − 3 là: 2 A. 2 B. 2 C. − 2 D.0Câu7: Khẳngđịnhnàosauđâylàđúngvềhàmsố y = x 4 + 4 x 2 + 2 : A.Đạtcựctiểutạix=0. B. Cócực đạivà cựctiểu C.Cócựcđạivàkhôngcócựctiểu D.Khôngcócựctrị.Câu8: Hàmsố y = x3 − mx + 1 có2cựctrịkhi: A. m > 0 B. m = 0 C. m 0 D. m < 0 x3 2Câu9: Chohàmsố y = − 2 x 2 + 3 x + .Toạđộđiểmcựcđạicủahàmsốlà 3 3 2 A.(1;2) B.(3; ) C.(1;2) D.(1;2) 3Câu10: Chohàmsố y = − x3 + 3 x 2 − 3x + 1 ,mệnhđềnàosauđâylàđúng? A.Hàmsốđạtcựctiểutại x = 1 B.Hàmsốđạtcựcđạitại x = 1 C.Hàmsốđồngbiếntrên ᄀ D.Hàmsốnghịchbiếntrên ᄀ .Câu11: Chohàmsố y = f ( x ) xácđịnh,liêntụctrênđoạn [ −2; 2] vàcóđồ thị làđườngcong tronghìnhvẽbên.Hàmsố f ( x ) đạtcựcđạitạiđiểmnàodướiđây ? A. x = −2 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = 2 1Câu12: Hàmsố y = x 3 + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 đồngbiếntrêntậpxácđịnhcủanókhi: 3 A. m > 4 B. m < 4 C. 2 < m 4 D. −2 < m < −1Câu13: Hàmsố y = x 3 − 3 x 2 + ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: