Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Hòa Bắc, Di Linh

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 643.99 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Hòa Bắc, Di Linh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Hòa Bắc, Di LinhTRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TINTRƯỜNG THCS HOÀ BẮCTỔ : TOÁN – TIN ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6. Năm học 2024 – 2025 I. PHẦN LÍ THUYẾT A. SỐ TỰ NHIÊNTRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TINTìm ƯCLN Tìm BCNNB1: phân tích các số ra thừa số nguyên tố B1: phân tích các số ra thừa số nguyên tốB2: Lấy thừa số nguyên tố chung, số mũ B2: Lấy thừa số nguyên tố chung và riêngnhỏ nhất với số mũ lớn nhấtB3: lập tích và tính kết quả B3: lập tích và tính kết quả TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN B. HÌNH HỌC TRỰC QUAN II. BÀI TẬP PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN.A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là ĐÚNG . A. M  1; 2;3; 4 B. M  1;2;3;4 C. M  1, 2,3, 4 D. M  1; 2;3; 4 Câu 2. Cho tập hợp B  1;3;5;7;9 . Đáp án SAI là . A. 3  B . B. 4  B . C. 7  B . D. 9  B . Câu 3. Cho tập hợp L  H ; O; C; S ; I ; N ; H  . Số phần tủ của tập hợp L là . A. 5 . B. 7. C. 4. D. 6. TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN Câu 4. Tập hợp H các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Tập hợp H viết theo cách liệt kê phần tử là a) H={0;1;2;3;4;5;6;7}. b) H=0;1;2;3;4;5;6 . c) H=[1;2;3;4;5;6] . d)H={0;1;2;3;4;5; Câu 5. Tập hợp Q  3;4;5;6 được viết dưới dạng dấu hiệu đặc trưng là A. Q   x  | 2  x  6 B Q  x  | 3  x  6 . C. Q   x  | 2  x  6 . D. Q   x  | 3  x  6 . Câu 6. Cách viết số 26 bằng số La Mã là . A. XXV. B. XVI. C. XXVI. D. XXX. Câu 7. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là . A. Tích của n thừa số khác nhau . B. Tích của n thừa số bằng nhau . C. Tổng của n số hạng bằng nhau . D. Thương của n thừa số bằng nhau . Câu 8. Biểu thức 4.4.4.4 được viết dươi dạng lũy thừa là . A. 43 . B. 44 C. 34 . D. 45 . Câu 9. Cho biểu thức 5  x  3 . Giá trị x cần tìm là .. A. 2. B. 8 C. 1 .. D. 9 . 2 3 Câu 10. Kết quả thu gọn của phép tính 2 .2 .4 là .. A. 25 . B. 25.4 . C. 27 . D. 29B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Tập hợp Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách 1.Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 2. Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 12 3. Tập hợp C các số tự nhiên không vuợt quá 6 4.Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 . Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 1. A  x  N * , x < 10 2. B  x  N ,3  x < 10 3. E   x  N ,2  x < 8 4. H   x  N ,5  x  15 5.M = {x  N10 < x TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN PHẦN 2: SỐ NGUYÊN TỐ. DẤU HIỆU CHIA HẾT. ƯỚC và BỘI, ƯCLN và BCNN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Câu 1. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 2 và 8 C. 4 và 5 D. 9 và 12Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A. 323 B. 7853 C. 7421 D. 246Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất. B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Có hai số tự nhiên liên tiếp là hai số nguyên tố.Câu 4. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 1,3,5 B. 3,5, 7 C. 5, 7,9 D. 7,9,11Câu 5. Chọn phát biểu sai: A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5, 7 B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số D. Số 1 là số nguyên tố bé nhấtCâu 6. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 7Câu7. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 28 B. 3 câu A, C và D đều sai C. 14 D. 4Câu 8. Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63.A. x ϵ {0; 9; 18; 28; 35} B. x ϵ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}C. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63} D. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}Câu 9: BCNN 6 ,8 là : A. 48 B. 24 C. 36 D. 6Câu 10. ƯCLN 18, 60 là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30Câu 11. BCNN (10, 14, 16) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 . 7B. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa : a) 33 .34 .3 b) 57 : 55 c)37 : 33 d) x8 .x. x2 2 3 e) 5.5.5.5 g) y.y .y h) 10000 i) 712 : 77 Bài 2: Tìm Ư8= Ư9= Ư 12 = Ư 15 = Ư 16 = B(3)= B(5)= B(6)= Ư6= Ư 20 = Bài 3:a) Tìm ƯCLN ; BCNN của: 12; 18 và 36. b ƯCLN 18,30 c ƯCLN 24,48 d) BCNN 15,18 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: