Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Văn Quán, Hà Đông
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Văn Quán, Hà Đông UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI – TOÁN 6TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN Năm học: 2024 - 2025 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho tập hợp B 2; x; y;3;4 . Khẳng định sai là: A. x B . B. 5 B . C. 2 B . D. 4 B . Câu 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 9. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. M 3;4;5;6;7;8. B. M x | 2 x 8. C. M x | 3 x 9. D. Cả 3 ý A,B,C đều đúng Câu 3. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử .Chọn câu đúng trong các câu sau : A. A= { 1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5 Câu 4. Cho tập hợp A và B được minh họa bởi biểu đồ Ven (Hình vẽ), khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. A = {An,Bình Cúc}. B. B = {Cúc,Lan}. C. An B . D. An B . Câu 5. Khi so sánh hai số tự nhiên 1 035 946 và 1 039 457, ta được: A. 1 035 946 < 1 039 457. B. 1 035 946 > 1 039 457. C. 1 035 946 = 1 039 457. D. 1 035 946 1 039 457. Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : 36 – 12 : 4 . 3 + 17 ta được : A. 19. B. 42. C. 44. D. 63. Câu 7. Cho phép chia x : 5 6 , khi đó thương của phép chia là: A. 30. B. 20. C. 1. D. Kết quả khác. Câu 8. Số dư trong phép chia 2 542 : 34 là: A. 60. B. 74. C.26. D. 9. Câu 9. Một đội thanh niên tình nguyện có 130 người cần thuê ô tô để di chuyển. Họ cần thuê ít nhất bao nhiêu xe nếu mỗi xe chở được 45 người ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 52).16 0 A. 52. B. 0 . C. 16. D. 36. Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. am . an = am.n. B. am : an = am+n ( Ví i m n; a 0 ) . C. a0 = 1 ( a 0 ) D. a1 = 0.Câu 12. Chỉ ra khẳng định sai :A. 23.2 2 25 B. 24.2 25 C. 26 : 2 25 D. 23.2 2 26Câu 13. Tìm số tự nhiên x biết x3 125A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 14. So sánh 2 và 3 ta được kết quả: 3 2A. 23 < 32. B. 23 > 32. C. 23 = 32. D. 23 32.Câu 15. Tính giá trị của biểu thức : 57 : 56 – 50 ta được :A. 5. B. 8. C. 4. D. 13.Câu 16. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấungoặc?A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.B. . Lũy thừa ⇒ Nhân và chia⇒ Cộng và trừC. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chiaCâu 17. Kết quả đúng của phép tính 23.17 23.7A. 12. B. 43. C. 25 D. 80.Câu 18. Kết quả đúng của phép tính 20 30 5 12 A. 20. B. 15. C. 6 D. 23.Câu 19. Các ước của 15 là :A. 0, 1, 3, 15. B. 1, 3, 5, 15. C. 0, 3, 5 ,15. D. 0, 1, 3 , 5 ,15.Câu 20. Tập hợp số tự nhiên x ,biết x là bội của 9 và 20 < x Câu 29. Trong các số sau, số nào là hợp số?A. 25. B. 2 . C. 31. D. 19.Câu 30. Số tự nhiên x thỏa mãn 2(70 x) 2 .3 92 là: 3 2A. 9. B. 70. C. 80. D. 60.Câu 31 Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.A. Ba cạnh AB = BC = CA D. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau.C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau.Câu 32. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Nhận định nào sau đây là đúng:A. OA OB OC OD OE OFB. OA OB OC OD OE OFC. OA OB OC OD OE OFD. OA OB OC OD OE OFCâu 33. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hìnhvuông đó bằng:A. 36 m B. 24 m C. 36 m2 D. 24m2Câu 34. . Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là:A. 81 m B. 31 m C. 36 m D. 9 mCâu 35. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là:A. 25 cm2 B. 20 cm C. 10 cm D. 25 cmCâu 36. Một tấm thảm hình vuông có cạnh 25 cm . Chu vi của tấm thảm ấy là:A. 1m . B.100cm C. 10m. D. 100m.Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hình lục giác đều:A. Sáu cạnh bằng nhau. B. Ba đường chéo chính bằng nhau.C. Sáu góc ở các đỉnh là các góc vuông. D. Sáu góc ở các đỉnh bằng nhau.Câu 38. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40m,chiều dài hơn chiều rộng30m.Diên tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:A. 2800 m2 B. 220 m C. 220 m2 D. 2800 mCâu 39. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền nhà hình chữ nhật cóchiều dài 10m, chiều rộng 8m .A. 400 viên B. 500 viên C. 450 viên D. 200 viênCâu 40. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoiA. Hai đường chéo song song với nhau B. Hai đường chéo trùng nhauC. Hai đường chéo vuông góc với nhau D.Hai đường chéo bằng nhauII/ PHẦN TỰ LUẬN: DẠNG 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP- SỐ TỰ NHIÊNBài 1: a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 1 Đề cương giữa học kì 1 lớp 6 Đề cương giữa học kì 1 năm 2025 Đề cương giữa HK1 Toán lớp 6 Đề cương trường THCS Văn Quán Dấu hiệu chia hết Tính giá trị biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 559 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 421 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDKT-PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
5 trang 355 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
11 trang 348 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 trang 303 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 125 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 33 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 trang 119 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
7 trang 79 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 75 0 0