Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 84.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức học kì 1 lớp 8. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2TRƯỜNGTHCSMẠOKHÊII ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAHỌCKÌI NĂMHỌC2022–2023 MÔNTOÁN8I/CÁCKIẾNTHỨCTRỌNGTÂMA.PHẦNĐẠISỐ Nhânđơnthứcvớiđathức Nhânđathứcvớiđathức Nhữnghằngđẳngthứcđángnhớ Phântíchđathứcthànhnhântửbằngphươngpháp: Đặtnhântửchung Dùnghằngđẳngthức Nhómcáchạngtử ChiađathứcchođơnthứcB.PHẦNHÌNHHỌC Tứgiác Hìnhthang,hìnhthangcân,hìnhthangvuông Đườngtrungbìnhcủatamgiác,đườngtrungbìnhcủahìnhthang Đốixứngtrục Hìnhbìnhhành Đốixứngtâm HìnhchữnhậtII/MỘTSỐCÂUHỎIVÀBÀITẬPA.PHẦNTRẮCNGHIỆMCâu1:Kếtquảcủaphéptính(x+2y)(y+2x)=?A.2x2+5xy+2y2B.2x3+2y2C.x2+4xy+4y2D.2x2+4xy+2y2Câu2:Kếtquảcủaphépchia(2x3+x22x+1):(x2+1)A.2x+1B.2x1C.12xD.2x1Câu3:Giátrịcủabiểuthức:x24x+4tạix=1là:A.1B.1C.9D.9 2Câu4:Biết x ( x − 16 ) = 0 .Cácsốxtìmđượclà: 3A.0;4;4B.0;16;16C.0;4D.4;4Câu6:Kếtquảrútgọnbiểuthức:(3x+2)(3x2)là:A.3x2+4B.3x24C.9x2+4D.9x24Câu7:Đơnthức12x2y3zchiahếtchođơnthứcnàosauđây?A.3x3yzB.4xy2z2C.5xy2D.3xyz2Câu 8:Với giá trị nào của a thì biểu thức 16+ 24x + a viết được dưới dạngbìnhphươngcủamộttổng?A.a=1B.a=9C.a=16D.a=25Câu9:Phântíchđathức4x29y2+4x–6ythànhnhântửtađược:A.(2x3y)(2x+3y–2)B.(2x+3y)(2x3y–2)C.(2x3y)(2x+3y+2)D.(2x+3y)(2x3y+2)Câu10:ChohìnhthangABCD(AB//CD),cáctiaphângiáccủagócAvàBcắtnhautạiđiểmEtrêncạnhCD.Tacó:A.AB=CD+BCB.AB=DC+ADC.DC=AD+BCD.DC=AB–BCCâu11:HìnhthangABCD(AB//CD),MlàtrungđiểmAD,NlàtrungđiểmBC. Biết:CD=8cm;MN=6cm.ĐộdàiđoạnABlà:A.2cmB.4cmC.6cmD.8cmCâu12.TứgiácABCDlàhìnhbìnhhànhnếucó:A.∠A=∠CB.AB//CDC.AB=CD;AD=BCD.BC=ADCâu13:Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?A.Tứgiáccóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhchữnhật.B.HìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhchữnhậtC.HìnhthangcómộtgócvuônglàhìnhchữnhậtD.Hìnhthangcâncóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhchữnhật.Câu14:Hìnhnàodướiđâyluôncótâmđốixứng?A.HìnhthangB.HìnhthangcânC.HìnhbìnhhànhD.CảA,B,CCâu15:KhẳngđịnhnàosauđâyđúngA.Hìnhbìnhhànhcómộtgócvuônglàhìnhthoi.B.Tứgiáccóhaicặpcạnhđốisongsonglàhìnhbìnhhành.C.Hìnhthangcómộtgócvuônglàhìnhchữnhật.D.Hìnhthoicómộtgóc60othìtrởthànhhìnhchữnhật.Câu16:TamgiácABC,bađiểmM,N,PlầnlượtlàtrungđiểmcáccạnhAB,AC, BC.TínhdiệntíchScủatamgiácABCnếudiệntíchtamgiácMNPlà4(đvdt)A.S=12(đvdt)B.S=15(đvdt)C.S=20(đvdt)D.S=16(đvdt)B.PHẦNTỰLUẬNBài1:Thựchiệnphéptính:a)3x ( x 2 − 5x + 7 ) b) ( x 2 − 1) ( 2x 2 − 3x + 4 )c) ( −12x 3 y 4 + 6xy 2 − 18xy ) : 6xy d) ( x 3 − 3x 2 + 5x − 6 ) : ( x − 2 ) e) ( x 3 + 8y 3 ) : ( x + 2y )Bài2:Rútgọncácbiểuthứcsau:a)3x ( x − 2 ) − 5x ( 1 − x ) − 8 ( x 2 − 3 ) b)x ( x 2 + x + 1) − x 2 ( x + 1) − x + 5Bài3:Tìmx,biết:a) ( x + 5 ) ( 2x + 1) = 0 b)x ( x + 2 ) − 3 ( x + 2 ) = 0 c)x 2 − 8x + 16 = 0 d)5x ( x − 1) = x − 1Bài4:Phântíchcácđathứcsauthànhnhântử:a)8x28xy4x+4yb)x225c)x236+4xy+4y2d)x3–x+3x2y+3xy2+y3ye)2x23x2Bài5:Tìmgiátrịnhỏnhất(hoặclớnnhất)củacácbiểuthứcsau:a)A=x 2 + 4 x + 7 b)B=x 2 + 13x + 2022 Bài6:Tínhgiátrịcủacácbiểuthứcsau: a) x 2 + 6 x + 9 tạix=97 1 2 −1 b) 25 x 2 − 2 xy + y tạix= ,y=–5. 25 5Bài7: a)Tìmgiátrịnguyêncủanđểgiátrịcủabiểuthức 3n3 + 10n 2 − 5 chiahếtchogiátrịcủabiểuthức3n+1. b)Tìmgiátrịnguyêncủaxđểgiátrịcủađathức x 3 − 4 x 2 + 5 x − 1 chiahếtchogiátrịcủađathứcx–3.Bài8:ChotamgiácABC.GọiMlàtrungđiểmcủaBC,IlàtrungđiểmcủaAM.TiaBIcắtACởD.QuaMkẻđườngthẳngsongsongvớiBDcắtACởE.Chứngminh: a)AD=DE=EC 1 b)ID= BD 4Bài9:ChohìnhthangABDC(AB//CD).TrêncạnhADlấyđiểmMvàNsaochoAM=MN=NC.TừMvàNkẻcácđườngthẳngsongsongvớihaiđá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: