Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 88.68 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối, Long BiênCU KHOI SECONDARY SCHOOL REVISION FOR THE SECOND MID-TERM TESTGROUP: ENGLISH GRADE 7 – SCHOOL YEAR: 2023 - 2024A. THEORY From Unit 7 to Unit 9 I. Vocabulary: - Vocabulary related to the topic of Unit 7: Traffics, Unit 8: Films, Unit 9: Festival around the world II. Pronunciation: /aɪ/ và /eɪ/; /ɪə/ và /eə/ * /ai/ - /ei//ai/: /ei/:i-e : fine, bike ai : train, saily : cycle, fly a-e : plane, race a – ia, ie, io, iu : station, Canadian* /iə / - /eə//iə /: /eə/:ea : idea are : care, area, parentear : hear, ear, fear, clear air : chair, haireer : peer, engineer ear : bear, pear, wearee : pier eir : their ere : there, where (-here, were)* Stress in two-syllable words (Trọng âm của từ có 2 âm tiết)- Với danh từ và tính từ có 2 âm tiếtVới hầu hết các danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào ầm tiết đầu.Words Pronunciation Type Meaningchapter /tʃæptər/ n chương (sách)summer /sʌmər/ n mùa hèmusic /mjuzɪk/ n âm nhạcbetter /betər/ adj tốt hơnactive /æktɪv/ adj năng độngeasy /i:zɪ/ adj dễ dàngNgoại lệ: Nếu danh từ có 2 âm tiết mà âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài thì trọngâm sẽ rơi vào âm số 2.Words Pronunciation Type Meaningdesign /dɪzaɪn/ n bản phác hoạballoon /bəlu:n/ n bóng bayadvice /ədvaɪs/ n lời khuyênestate /ɪsteɪt/ n tài sản, ruộng đấtalone /ələʊn/ adj một mình- Với động từ có 2 âm tiếtCác động từ có 2 âm tiết: trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ hai.Words Pronunciation Type Meaninginvest /ɪnvest/ v đẩu tư 1believe /bɪli:v/ v tin tưởngdecide /dɪsaɪd/ v quyết địnhdecrease /dɪkri:s/ v giảm xuốngNgoại lệ: Nếu động từ có âm tiết thứ hai là nguyên âm ngắn hoặc kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc không cóphụ âm. Hoặc động từ đó chứa âm đuôi nhẹ thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. (Nó thườngkết thúc ở dạng: er, en, ish, age, ow)Words Pronunciation Type Meaningenter /‘entər/ v vàoopen /əʊpən/ v mởmanage /mænɪdʒ/ v điều hành, quản lýhappen /hæpən/ v xảy ravisit /vɪzɪt/ v thăm, tham quanIII. Grammar:1. It indicating distance (It dùng để nói về khoảng cách)- Cách dùng: Chúng ta sử dụng “IT” để chỉ khoảng cách giữa hai địa điểm/ người/ vật.- Công thức:Câu hỏi How far is it from place A to place B?Câu trả It is (about) + khoảng cách.lờiEX : How far is it from your house to the nearest bank? It is about 3 kilometres. (Khoảng 3km.)2. SHOULD/ SHOULDNT (Nên/ không nên) Example Form(+) She should drink more water. S + should + Vo….(-) We shouldn’t stay up late. S + shouldn’t + Vo….(?) Should I go to the dentist? Should + S + Vo ….? � Yes, you should. No, you shouldn’t.Use Should / shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.3. CONECTORS: Although, though ( Mặc dù) 24. YES/ NO questions (Dạng câu hỏi Yes/ No)Example a. Forms of questions1. Is that your Christmas present? 1. “BE” là động từ chính trong câu: BE S…..? BE + S + ……. ?2. Did they eat moon cakes at the festival 2. Động từ thường là động từ chính trong câu: Aux. V S Vo…..? Aux. V + S + Vnguyên……?last year? Do: S là I/ We/ You/ They/ D. từ số nhiều Does: S là He/ She/ It / D. từ số ít3. Can he eat all these moon cakes? 3. Có Modal Verb trong câu:Modal V S Vo ….. ? Modal V. + S + Vo …….? Modal V. : Can / Could / Will / Would / Should / May / Might /.Example b. Form of answers1. Is that your Christmas present? - Khi trả lời, ta sử dụng chính trợ động từ ở đầu câu và đổi� Yes, it is. / No, it isn’t. các danh từ chủ ngữ thành đại từ chủ ngữ (I, yo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: