Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 501.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3 TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NHÓM TOÁN Môn: Toán (Đề cương gồm 04 trang) Năm học: 2023 – 2024I. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50%.II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.III. NỘI DUNG1. LÝ THUYẾT:1.1. CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG - Hàm số: Khi cho hàm số bằng công thức y = f ( x ) mà không chỉ rõ tập xác định của nó thì ta quy ước tập xác định của hàm số là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f ( x ) có nghĩa. - Hàm số bậc hai: b ∆ b Đồ thị hàm số bậc hai có: Tọa độ đỉnh I − ;− ; trục đối xứng x = − . 2a 4a 2a - Dấu của tam thức bậc hai : Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax + bx + c (với a 2 0 ). - Nếu ∆ < 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x ᄀ . b b - Nếu ∆ = 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x − và f − = 0. 2a 2a - Nếu ∆ > 0 thì tam thức f ( x ) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó , f ( x ) cùngdấu với hệ số a với mọi x (− ; x1 ) ( x2 ; + ) ; f ( x ) trái dấu với hệ số a với mọi x ( x1; x2 ) . - Phương trình quy về phương trình bậc hai : + Phương trình dạng: ax 2 + bx + c = dx 2 + ex + f . + Phương trình dạng: ax 2 + bx + c = dx + e .1.2. CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - Phương trình đường thẳng r + Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có VTPT n = ( A; B ) thì có phương trình tổng quát là A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) = 0 . r + Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có VTCP u = ( a; b ) thì có phương trình tham số là x = x0 + at . (t ᄀ) y = y0 + bt 1- Vị trí tương đối hai đường thẳng, góc và khoảng cách+ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 vàd 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 . Nếu a2b2c2 0 ta có: a1 b1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 d1 d2 = { I } ; = d1 / / d 2 ; ۺ d1 d 2= = . a2 b2 a2 b2 c2 a2 b2 c2+ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 vàd 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 . Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức. ur uu r n1.n2 a1a2 + b1b2 cos ( d1 ; d 2 ) = ur uu = r n1 . n2 a1 + b12 a2 + b22 2 2+ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ) . Khiđó khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng ∆ được tính theo công thức: ax0 + by0 + c d ( M 0; ∆) = a 2 + b2- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ+ Phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( a; b ) bán kính R có dạng: ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 2 2+ Phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 với a 2 + b 2 − c > 0 là phương trình đường tròn tâm I ( a; b )bán kính R = a 2 + b 2 − c .- Ba đường cônic:+ Elip: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là trung điểm x2 y 2của đọan thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình + = 1 , với a > b > 0 . ( 1) a 2 b2 Ngược lại, mỗi phương trình có dạng ( 1) đều là phương trình của elip có hai tiêu điểm ( ) F1 − a 2 − b 2 ;0 , F2 ( ) a 2 − b 2 ;0 , tiêu cự 2c = 2 a 2 − b 2 và tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip đó tới hai tiêu điểm bằng 2a . Phương trình ( 1) được gọi là phương trình chính tắc của elip tương ứng. + Hypebol: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hypebol có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là x2 y 2 trung điểm của đoạn thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình − = 1 (2), với a, b > 0 . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3 TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NHÓM TOÁN Môn: Toán (Đề cương gồm 04 trang) Năm học: 2023 – 2024I. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50%.II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.III. NỘI DUNG1. LÝ THUYẾT:1.1. CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG - Hàm số: Khi cho hàm số bằng công thức y = f ( x ) mà không chỉ rõ tập xác định của nó thì ta quy ước tập xác định của hàm số là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f ( x ) có nghĩa. - Hàm số bậc hai: b ∆ b Đồ thị hàm số bậc hai có: Tọa độ đỉnh I − ;− ; trục đối xứng x = − . 2a 4a 2a - Dấu của tam thức bậc hai : Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax + bx + c (với a 2 0 ). - Nếu ∆ < 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x ᄀ . b b - Nếu ∆ = 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x − và f − = 0. 2a 2a - Nếu ∆ > 0 thì tam thức f ( x ) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó , f ( x ) cùngdấu với hệ số a với mọi x (− ; x1 ) ( x2 ; + ) ; f ( x ) trái dấu với hệ số a với mọi x ( x1; x2 ) . - Phương trình quy về phương trình bậc hai : + Phương trình dạng: ax 2 + bx + c = dx 2 + ex + f . + Phương trình dạng: ax 2 + bx + c = dx + e .1.2. CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - Phương trình đường thẳng r + Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có VTPT n = ( A; B ) thì có phương trình tổng quát là A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) = 0 . r + Đường thẳng d đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có VTCP u = ( a; b ) thì có phương trình tham số là x = x0 + at . (t ᄀ) y = y0 + bt 1- Vị trí tương đối hai đường thẳng, góc và khoảng cách+ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 vàd 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 . Nếu a2b2c2 0 ta có: a1 b1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 d1 d2 = { I } ; = d1 / / d 2 ; ۺ d1 d 2= = . a2 b2 a2 b2 c2 a2 b2 c2+ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 vàd 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 . Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức. ur uu r n1.n2 a1a2 + b1b2 cos ( d1 ; d 2 ) = ur uu = r n1 . n2 a1 + b12 a2 + b22 2 2+ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ) . Khiđó khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng ∆ được tính theo công thức: ax0 + by0 + c d ( M 0; ∆) = a 2 + b2- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ+ Phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( a; b ) bán kính R có dạng: ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 2 2+ Phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 với a 2 + b 2 − c > 0 là phương trình đường tròn tâm I ( a; b )bán kính R = a 2 + b 2 − c .- Ba đường cônic:+ Elip: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là trung điểm x2 y 2của đọan thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình + = 1 , với a > b > 0 . ( 1) a 2 b2 Ngược lại, mỗi phương trình có dạng ( 1) đều là phương trình của elip có hai tiêu điểm ( ) F1 − a 2 − b 2 ;0 , F2 ( ) a 2 − b 2 ;0 , tiêu cự 2c = 2 a 2 − b 2 và tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip đó tới hai tiêu điểm bằng 2a . Phương trình ( 1) được gọi là phương trình chính tắc của elip tương ứng. + Hypebol: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hypebol có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là x2 y 2 trung điểm của đoạn thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình − = 1 (2), với a, b > 0 . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 2 Đề cương giữa học kì 2 lớp 10 Đề cương giữa HK2 Toán lớp 10 Bài tập Toán lớp 10 Đồ thị hàm số bậc hai Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 470 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
5 trang 217 1 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 194 0 0 -
13 trang 192 0 0
-
7 trang 181 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 113 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 105 0 0 -
65 trang 104 0 0
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 103 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
25 trang 102 0 0