Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 307.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3 TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NHÓM TOÁN Môn: Toán 12 Năm học 2023 – 2024 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: DỰ KIẾN: Trắc nghiệm khách quan 100% (50 câu) II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1) Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 2) Phương trình mũ và phương trình lôgarit. 3) Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 4) Nguyên hàm 5) Tích Phân 6) Ứng dụng của tích phân trong hình học 7) Số phức và các phép toán về số phức HÌNH HỌC 1) Hệ tọa độ trong không gian. 2) Phương trình mặt phẳng 3) Phương trình đường thẳng 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số mũ, hàm số logarit Dạng 2: Xác định đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Dạng 3: Giải phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, đặt ẩnphụ, logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4: Giải bất phương trình mũ, logarit ở dạng cơ bản, đặt ẩn phụ. Dạng 4: Tính được nguyên hàm của một số hàm số. Dạng 5: Tính được tính phân. Dạng 6: Tính được diện tích hình phẳng, tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay. Dạng 7: Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm; tính tọa độ véc tơ; tìm tọa độ trung điểmcủa đoạn thẳng; tọa độ trọng tâm của tam giác. Dạng 8: Xác định tâm và bán kính mặt cầu biết phương trình. Viết phương trình mặt cầu khi biếttâm và bán kính; biết tâm và đi qua một điểm; biết đường kính… Dạng 9: Xác định VTPT, điểm thuộc mặt phẳng. 1 Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng khi biết đi qua điểm và có VTPT; biết đi qua 3 điểm; biết điqua điểm và song song với một mặt phẳng; biết đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng… Dạng 11: Bài toán liên quan đến khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Dạng 12: Xác định phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa các trục tọa độ, mp tọa độ. Dạng 13: Xác định VTCP, điểm thuộc đường thẳng. Dạng 14: Xác định phương trình đường thẳng khi biết điều kiện cho trước. Dạng 15: Một số bài toán liên quan đến số phức (Xác định phần thực, ảo, mô đun, số phức liênhợp, điểm biểu diễn số phức….) 3. Một số bài tập minh họa:Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log 5 x là A. [ 0; + ). B. ( − ;0 ) . C. ( 0; + ). D. ( − ; + ).Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x 13x A. y = B. y = x.13x −1 C. y = 13x ln13 D. y = 13x ln13Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) . 2 1 2 1 A. y = B. y = C. y = D. y = ( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 2x + 1Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ᄀ ? x −x A. log 3 x 2 B. y = log x( ) 3 C. y = e 4 D. y = 2 5Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x − 1) < 2 1 1 A. S = ( − ;5 ) . B. S = ( 5; + ). C. S = ;5 . D. S = ;5 . 2 2Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x- 2 ᄀ 243 là A. x < 7. B. x ᄀ 7. C. x ᄀ 7. D. 2 ᄀ x ᄀ 7. 2Câu 7. Phương trình 2 x = 3x có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .Câu 8. x 2 dx bằng 2 1 3 A. 2x + C . B. x +C . C. x3 + C . D. 3x 3 + C 3Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin x . A. 2 sin xdx = −2 cos x + C B. 2 sin xdx = 2 cos x + C C. 2 sin xdx = sin x + C D. 2 sin xdx = sin 2 x + C 2 1Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 5x − 2 dx 1 dx A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3 TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NHÓM TOÁN Môn: Toán 12 Năm học 2023 – 2024 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: DỰ KIẾN: Trắc nghiệm khách quan 100% (50 câu) II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1) Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 2) Phương trình mũ và phương trình lôgarit. 3) Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 4) Nguyên hàm 5) Tích Phân 6) Ứng dụng của tích phân trong hình học 7) Số phức và các phép toán về số phức HÌNH HỌC 1) Hệ tọa độ trong không gian. 2) Phương trình mặt phẳng 3) Phương trình đường thẳng 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số mũ, hàm số logarit Dạng 2: Xác định đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Dạng 3: Giải phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, đặt ẩnphụ, logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4: Giải bất phương trình mũ, logarit ở dạng cơ bản, đặt ẩn phụ. Dạng 4: Tính được nguyên hàm của một số hàm số. Dạng 5: Tính được tính phân. Dạng 6: Tính được diện tích hình phẳng, tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay. Dạng 7: Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm; tính tọa độ véc tơ; tìm tọa độ trung điểmcủa đoạn thẳng; tọa độ trọng tâm của tam giác. Dạng 8: Xác định tâm và bán kính mặt cầu biết phương trình. Viết phương trình mặt cầu khi biếttâm và bán kính; biết tâm và đi qua một điểm; biết đường kính… Dạng 9: Xác định VTPT, điểm thuộc mặt phẳng. 1 Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng khi biết đi qua điểm và có VTPT; biết đi qua 3 điểm; biết điqua điểm và song song với một mặt phẳng; biết đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng… Dạng 11: Bài toán liên quan đến khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Dạng 12: Xác định phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa các trục tọa độ, mp tọa độ. Dạng 13: Xác định VTCP, điểm thuộc đường thẳng. Dạng 14: Xác định phương trình đường thẳng khi biết điều kiện cho trước. Dạng 15: Một số bài toán liên quan đến số phức (Xác định phần thực, ảo, mô đun, số phức liênhợp, điểm biểu diễn số phức….) 3. Một số bài tập minh họa:Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log 5 x là A. [ 0; + ). B. ( − ;0 ) . C. ( 0; + ). D. ( − ; + ).Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x 13x A. y = B. y = x.13x −1 C. y = 13x ln13 D. y = 13x ln13Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) . 2 1 2 1 A. y = B. y = C. y = D. y = ( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 2x + 1Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ᄀ ? x −x A. log 3 x 2 B. y = log x( ) 3 C. y = e 4 D. y = 2 5Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x − 1) < 2 1 1 A. S = ( − ;5 ) . B. S = ( 5; + ). C. S = ;5 . D. S = ;5 . 2 2Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x- 2 ᄀ 243 là A. x < 7. B. x ᄀ 7. C. x ᄀ 7. D. 2 ᄀ x ᄀ 7. 2Câu 7. Phương trình 2 x = 3x có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .Câu 8. x 2 dx bằng 2 1 3 A. 2x + C . B. x +C . C. x3 + C . D. 3x 3 + C 3Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin x . A. 2 sin xdx = −2 cos x + C B. 2 sin xdx = 2 cos x + C C. 2 sin xdx = sin x + C D. 2 sin xdx = sin 2 x + C 2 1Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 5x − 2 dx 1 dx A. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 2 Đề cương giữa học kì 2 lớp 12 Đề cương giữa HK2 Toán lớp 12 Bài tập Toán lớp 12 Đồ thị hàm số Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 463 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
5 trang 216 1 0 -
13 trang 192 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 186 0 0 -
7 trang 176 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 110 0 0 -
65 trang 104 0 0
-
73 trang 104 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 102 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 102 0 0