Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 591.73 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ Môn: Toán Khối: 7 Năm học: 2023 - 2024A/ LÍ THUYẾT1. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.2. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.3. Đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.4. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.5. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.6. Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giácB/ BÀI TẬPI. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1 (NB).Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x  5 thì y  10 . Hệ số tỉ lệ là:A. 2 . B. 5. C. 10. D. 50Câu 2 (NB).Cho tam giác ABC và DE có AB  DE và BC  EF , cần thêm điều kiện gì để 2 tamgiác bằng nhau theo trường hợp c – g – c?A. µ D A µ µ µ B. B  E µ µ C. C  F µ µ D. A  FCâu 3 (NB).Nếu a  c thì: b dA. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc. x yCâu 4(TH).Tìm 2 số x,y biết:  ; x  y  32 3 5A. x  20; y  12 B. x  12; y  20 C. x  12; y  20 . D. x  20; y  12Câu 5(NB).Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số x y z x y z x y z x y zA.   B.   C.   D.   4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5Câu 6 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.Câu 7 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM GA A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 3 2Câu 8 (VD). Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vitam giác ABC là:A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.Câu 9 (NB). Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 15 2 6 2 5 2 15    A. 6 5 . B. 15 5 . C. 6 15 . D. 5 6 .Câu 10 (NB). Từ tỉ lệ thức x  5 , suy ra 27 9 5.9 5.27 9.27 5 x x x xA 27 . B. 9 C. 5 D. 9.27Câu 11 (NB). Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:A. 300 B. 600 C. 450 D. 900Câu 12 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là A. 1100 B. 550 C. 6 0 0 D. 700Câu 13.NB_Biểu thức đại số nào biểu thị: Nửa tổng của a và b. 1 ab bA. a  b . B. . C. a  b : 2 . D. a  . 2 2 2 4 36Câu 14.NB_Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau: 7 63 4 7 63 36 36 63 63 7A.  . B.  . C.  . D.  . 36 63 7 4 7 4 36 4Câu 15.NB_Đa thức nào là đa thức một biến?A. 27 x2  3 y  15 B. 2022 x3  x 2  15 . C. 5 xy  x3  1 . D. xyz  2 xy  5 .Câu 16.NB_Bậc của đa thức 2022 x  21x  13x  5 là bậc mấy? 3 2A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .Câu 17. VD_ Cho ABC có AB = 1cm; AC = 7 cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên. Khi đóđộ dài cạnh BC là:A. 5 cm. B.6 cm. C.7 cm. D.8 cm.Câu 18. NB_Cho tam giác DEF có D  F ta cóA. EF . B. EF  DE . C. DE DF D. EF  DE .Câu 19. TH_Nghiệm củađa thức 2 x  8 là.A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .Câu 20. TH_ Cho đa thức A  x   7 x  x  5 . Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của 2biến:A. A  x   7 x  5  x2 . B. A  x   5  x2  7 x .C. A  x   x2  7 x  5 . D. A  x   7 x  5  x2 .Câu 21. VD_Cho ABC có A  50; B  70 . Tia phân giác của C cắt AB tại D . Khi đó ta có:A. ADAC . B. ADDC . C. ACADDC . D. ADDCAC .Câu 22.TH_Giá trị của đa thức P( x)  x  4 x  4 tại x  2 là 2A. 16 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .Câu 23.TH_ Cho hai đa thức f  x   x  3 và g  x   x  2 x  8 . Khi đó: 3A. f  x   g  x   x3  3x  5 . B. f  x   g  x    x3  x  11 .C. f  x   g  x   x3  3x  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: