Danh mục

Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 lên lớp 7

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.52 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 lên lớp 7, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 lên lớp 7  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈMÔN TOÁN LỚP 6 LÊN LỚP 7 Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 3 năm 20211 Website:tailieumontoan.com ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 6 ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ IA. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC :1) Số học.a) Toàn bộ chương I.- Tập hợp: Các bài toán về tập hợp.- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa trong chương gồm:+ Bài toán tính (tính hợp lý).+ Bài toán tìm x.+ Bài toán cấu tạo số.+ Bài toán lũy thừa.+ So sánh hai lũy thừa.- Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.- Số nguyên tố, hợp số.- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.- Các bài toán về ƯC, ƯCLN và BC, BCNN.b) Chương II: Số nguyên học hết bài 9: Quy tắc chuyển vế.- Các phép toán cộng, trừ trong số nguyên.- Quy tắc chuyển vế.- Quy tắc dấu ngoặc.2) Hình học: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳngB. BÀI TẬP THAM KHẢO:Bài 1 Cho tập hợp A = {3; 4;5} và B= { x ∈  ≤ −3 < x ≤ 4} . 1) Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử và tính tổng các phần tử của nó. 2) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con và viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của A . 3) Tìm A ∩ B .Bài 2 Cho tập hợp M = {1;3;5;7;...;99} . 1) Hãy viết tập hợp M bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC2 Website:tailieumontoan.com 2) Tìm số phàn tử của tập hợp M .Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể) 1) 29.73 + 29.28 − 29 2) 62.37 + 12.38.3 + 18.25.2 3) −28 + 16 + ( −213)  + −28 + −213 4) −316 − ( −115 ) + −29 − (115 − 316 ) 5) −31 + 18 + −31 + ( −18 ) + 99 { 6) 180 : −33 +  42.5 − (14 + 311 : 39 )  } 7) 160 − 120 − (12 − 4 )  + 12020 2 { 8) 514 − 4.  40 + 8. ( 6 − 3)  − 12 2 } 9) 324 + 1600 − ( 43 − 18.3)  : 6 − −24 3   10) 1 − 5 + 9 − 13 + ... + 393 − 397 11) 121.33 + 65.33 + 186.67 12) ( −126 ) + 64 + ( 82 + −126 ) + ( −64 ) 13) ( −164 ) + 135 − ( 298 − −164 ) − −135 14) 240 − ( 82 − 49 ) .3 + 135 :18 15) 2020 − 5 364 − (19 − 9 )  2 { 16) 658 − 5. 128 − ( 42 − 6 ) + 72   2  } 17) 1024 : 26 + 160 : ( 33 + 53) − 9100 : 999 18) −173 − ( −1324 + 827 ) − (139 + 324 ) 19) −2 + 4 − 6 + 8 − ... − 238 + 240Bài 4: Tìm x ∈ Z , biết 1) x − 45 = 48 − 68 2) 35 + 5.(6 − x) = (−12)+ | −112 | 3) 126 − 3.[ x − 9] 4) 157 − ( x − 124) =−483 5) 46 − (3x − 2) 2 =(−38) + 20 6) 13− | x + 6 |=−7 − 10Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC3 Website:tailieumontoan.com 7) (2 x − 5)3 = 152 − 4.52 8) | 16 − x | −4 = 18− | 12 | 9) ( x − 2).(15 − 3 x) = 0 10) 117 − ( x + 5)= 26 + (−9) 11) ( x − 5) − (2 x + 7) =−8 12) ( x + 1) + ( x + 2) + ... + ( x + 50) = 1475 13. x + ( − 36 )= 33 − | − 103| 14. ( 8 x −12 ) : 4  .36 = 39 15. 220 +  24 + ( x − 5 )  = 82.5 16. 213 − ( x − 6 ) = 1236:12 17. 3 ( 2 x −1) − 12020 = 3 5.42 18. 18 + | x + 7 | = 9 − ( −11) 19. − x + 5= 3x + ( −11) 20. 2 x + 5 + ( x − 7 ) = ( −3) + 22 21. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: