Danh mục

Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 407.20 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa ThámTRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMTỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN VẬT LÝ LỚP 10I. Hình thức kiểm traTrắc nghiệm khách quan (24 câu - 8 điểm) kết hợp tự luận (2 điểm).II. Nội dung1. Chuyển động cơ2. Chuyển động thẳng đều3. Chuyển động thẳng biến đổi đều4. Sự rơi tự do5. Chuyển động tròn đều6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc7. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm.8. Ba định luật Newton9. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn10. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc11. Lực ma sát12. Lực hướng tâm13. Bài toán về chuyển động ném ngang14. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song15. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực16. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Qui tắc hợp lực song song cùngchiều.III. Ma trận đề kiểm tra1. Phần Trắc nghiệm (8,0 điểm)2.Nội dungNhận biếtHiểuVận dụng 1Vận dụng 2TổngChương I:Động học chất điểm334212Chương II:Động lực học chất điểm23319Chương III:Cân bằng vật rắn11103TổngTỷ lệ625%729,2%833,3%312,5%24100%Phần Tự luận (2,0 điểm)Bài toán Động lực học chất điểmGiải các bài toán về chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo,lực ma sát; tính toán các đại lượng vật lí liên quan.IV. Đề tham khảoTỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG1TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMTỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆKIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN: VẬT LÍ LỚP 10ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8,0 điểm)Câu 1. Chuyển động cơ làA. sự dời chỗ của vật.B. sự di chuyển của vật.C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian.D. sự thay đổi khoảng cách của vật.Câu 2. Chuyển động thẳng đều cóA. tốc độ không thay đổi.B. quỹ đạo và tốc độ không đổiC. quỹ đạo là đường thẳng, quãng đường đi được không đổi.D. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.Câu 3. Công thức quan hệ vận tốc, thời gian và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đềuA. v = v0 + at2B. v = v0 + atC. v = v0 – atD. v = – v0 + atCâu 4. Chọn phát biểu đúng.A. Dưới tác dụng của lực, vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động cho vật.C. Nếu không có lực tác dụng thì vật sẽ đứng yên.D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng.Câu 5. Khi vật chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn và hướng không đổi thì:A. vật chuyển động tròn đều.B. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.C. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều.D. vật chuyển động thẳng đều.Câu 6. Chọn đáp án đúng.A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.Câu 7. Một vật chuyển động thẳng đều cóA. quãng đường s tỉ lệ với vận tốc v.B. quãng đường s tỉ lệ với thời gian t.C. tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v.D. tọa độ x tỉ lệ với thời gian t.Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúngA. Độ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn của chuyểnđộng thẳng chậm dần đều.B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vật có gia tốc lớn hơn thì sẽ có vận tốc lớn hơn.C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vật có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc có độ lớn không đổi.Câu 9. Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do tại cùng một địa điểm và cùng một độ cao,v1 và v2 lần lượt là vận tốc ngay trước khi chạm đất của hai vật. Chọn nhận xét đúng.A. v1 > v2.B. v1 < v2.C. v1 = v2.D. không có cơ sở để so sánh v1 và v2.Câu 10. Hai lực đồng quy F1 và F2 hợp với nhau góc α có hợp lực là F . Nếu F  F1  F2 thìA.  = 0oB.  = 90oC.  = 180oD.  = 120oCâu 11. Một lò xo có độ cứng k, người ta làm nó dãn một đoạn l sau đó lại làm dãn thêm mộtđoạn x. Lực đàn hồi của lò xo khi đó làA. Fdh  k l .B. Fdh  kx .C. Fdh  k l  x .D. Fdh  k (l  x) .Câu 12. Chọn phát biểu đúng.A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động.B. Lực ma sát trượt luôn có hại.C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện xuất hiện lực ma sát nghỉ.D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực nên luôn tỉ lệ với trọng lực.Câu 13. Nhận xét nào sau đây là đúng.Quy tắc mômen lựcTỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG2A. chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.B. chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.C. không dùng cho vật nào cả.D. dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.Câu 14. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược c ...

Tài liệu được xem nhiều: