Danh mục

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 513.19 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là đề cương ôn tập môn Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang CườngTrường THCSu ng CườngĐề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9ĐẠI SỐ:A- Lý Thuyết: Ôn lại pt bậc nhất hai ẩn,hpt bậc nhất hai ẩn, giải hpt bậc nhất hai ẩn bằng phương phápthế; cộng đại số.Giải bài toán bằng cách lập hpt.Hàm số y =ax2(a  0),vẽ đồ thị của hàm số y=ax2(a  0) vày = ax+b.Công thức nghiêm pt bậc hai(tổng quát , thu gọn).Hệ thức Vi-ét và ứng dụng, pt quy về pt bâchai, giải bài toán bằng cách lập phương trình.(d)ax  by  c.nnnn: (I) a x  b y  c (d )a b cc địn ố ng iệ :ố ng iệ   (d)  (d’)  ệ (I) ca b ca b cng iệ   (d) // (d’)  ệ (I)a b ca b (d) cắt (d’)  ệ (I) c ng iệ d n ấta bi ệ ương t n có vô ố ng iệ c n n đư c dạng tổngt củ ng iệ- Giải ệ ương t n ằng ươngđồ t ị: ẽ c c đư ng t ng dd’ t n ột ệ t ục t ạ độT ạ độ gi đi c c đố t ị (nế cng iệ củ ệ ương t n đ c- Giải ệ ương t n ằng ươngt n t n (cộng đại ốct ế- Giải i t n ằng c c ậ ệ ương t n2. m y( ≠ 0)a) T n c ất:tậc địntậ ố t c , y = 0  x = 0- S iến t i n:xx < 0 hay trên x > 0 hay trên +a>0g ịc iếnồng iếna 0 PT có hai nghiệm phân biệt:x1 =Nếu  > 0 PT có hai nghiệm phân biệt-b - -b + ; x2 =2a2ax1 =1-b -  -b +  ; x2 =aa= 0Trường THCSu ng CườngĐề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-2018Nếu  = 0 pt có nghiệm kép: x1 = x2 =-b2aNếu  ’ = 0 pt có nghiệm kép: x1 = x2 =-ba Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm. Nếu  ’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.ảnnax2 + bx + c = 0 ( a  0) ằn P2đặ:2 ếương t n ậc i ax + bx + c = 0 có a + b + c = 0 tương t n c ng iệm:.Cáx 1 = 1 vàếương t nx 1 = - 1 vàx2 caậci ax2 + bx + c = 0 có a - b + c = 0 tx2 ca. Địn lý V -e v Định lý Vi ét:ương t n cng iệ:quả:2ế 1 , x2 ng iệ củương t n+ bx + c = 0 (a  0) thìbS  x1  x 2  aP = x .x = c1 2a Đảo lại: ế ci ố 1, x2 mà x1 + x2 = S và x1x2 =ti ốđng iệ (nế c củ t2ậc i:–Sx+p=0B: Bài 1: Giải ệ ương trình: 3x  y  3 x y 3 x  3 y  22 x  5 y  8 x y 2 3x  y  1a) b) c) d) e) f) 2 x  y  73x  4 y  25 x  4 y  112 x  3 y  06 x  2 y  2 2 x  2 y  51 12x 22( x  y )  3( x  y )  4 x  2 y 1y 3g) h) k)  ( x  y )  2( x  y )  5 x  y  10  0 2  3 1 x  2 y  1Bài 2:Xác địn a, b đ đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai đi m A và B trong mỗi trư ng h p sau:a) A(2;1) và B(1;2);b) A(1;3) và B(3;2);c)A(1;2) và B(2;0);d)A(3;-1) và B(-3;2);2Bai 3 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = -x + 3 trên cùng một hệ truc toạ độ.Tìm toạ độ giao đi m củ hai đồthị trên.1Bai 4:Vẽ đồ thị h/số y   x 2 và y = -2x + 2 trên cùng một hệ truc toạ độ.Tìm toạ độ giao đi m củ hai2đồ thị trên.Bài 5: Tđ (P):y = mx2 (m đư ng t ng (d): y = 2x-1 tiế úc ới nBài 6: Cho parabol (P):y = x2đư ng t ng (d): = 2 +c địnđ (P) và (d) :a) tiế úc nTn độ tiế đib) Cắt tại i đi , ột đicn độ = -1 T tọ độđi còn ạiBài 7: Cho parabol (P):y = 2x2đư ng t ng (d): y = mx-2. Tìm m đ :a) (P) k ng cắt (d);b) (P) tiế úc ới (d);c) (P) cắt (d) tại i điân iệtBài 8: Choố = 2 (P)a) X c địn ệ đ (P) điđi (1;2ẽ (Pb) ới gi t ị n củt đư ng t ng (d : = (1-x ) tiế úc ới (P T tọ độ tiế điBài 9: Giải các phương trình:a) 4x2 + 7x -11 = 0; b)2x2 - 13x -15 = 0; c) 3x2 + 8x + 4 = 0; d) 9x2 + 6x + 1 = 0; e)2x2 + x+ 4=0;f) 9x4 -10x2 +1 = 0; g) x4 -4x2 -5 = 0; k)( x2 -5x +4)(3x2-5) = 0; h)3(x2+x)2 -2(x2+x) – 1 =0;2Trường THCSu ng CườngĐề cương ôn tập HKII – lớp 9 năm học 2017-20182xx  x 8xx82 x  5 3x  311; m) ; n); p) 1;x  1 x 1 34x  3 7  xx x 1x  1 ( x  1)( x  4)5 x  7 2 x  21 26q)x2x23Bài 10: Tìm hai số u, v trong mỗi trương h :a) u + v = 14; u.v = 40; b) u + v = -7; u.v =12; c) u - v = 10; u.v = 24; d)) u2 + v2 = 85; u.v = 18;Bài 11: Với giá trị nào củ m thì:a) pt 2x2 - m2x + 18m= 0 có một nghiệm x = -3; b) pt mx2 - x -5m2 = 0 có một nghiệm x = -2;Bài 12: Với giá trị nào củ m thì pt có hai nghiệm phân biệt:a)3x2 – 4x +2m = 0; b)mx2 –3x +m = 0; c) x2 – 2(m+3)x + m2 +3 = 0; d)(m+1)x2 +4mx +4m -1 = 0Bài 13: Với giá trị nào củ m thì pt có nghiệm kép:a)x2 +mx +4= 0; b)x2 – 4x +m2 = 0; c) 5x2 + 2mx -2m +15 = 0;d)mx2 -4(m-1)x -8 = 0;Bài 14: Với giá trị nào củ m thì pt có nghiệm :a) x2 – 4x +2m = 0;b)m2x2 +mx - 5 = 0; c) (m+1)x2 + mx-3 = 0;Bài 15:Dùng hệ thức Vi-ét tìm nghiệm x2 củ pt rồi tìm giá trị củ m trong mỗi trư ng h p sau:a) pt x2 + mx -35=0, biết x1 = 7;b) pt x2 -13x +m=0, biết x1 = 12,5;1c) pt 4x2 + 3x –m2 +3m=0, biết x1 =-2;d) pt 3x2 -2(m-3)x +5=0, biết x1 = ;32Bài 16: Cho pt x -6x +m =0. Tính giá trị củ m, biết rằng pt có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điề kiệnx1 - x2 = 4.Bài 17: Cho pt bậc hai x2 + 3 x - 5 = 0 và gọi nghiệm củ pt là x1 và x2. Không giải pt, tí ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: