Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 554.03 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Hóa học 8. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: HÓA HỌC 8A. LÝ THUYẾT:Bài 9: Công thức hóa họcCác khái niệm cơ bản:* Đơn chất: do 1 nguyên tố hóa học tạo nên - CTC Ax* Hợp chất: do 2 nguyên tố hóa học trở lên tạo nên - CTC AxBy* Ý nghĩa công thức hóa học:Mỗi công thức hoá học còn chỉ 1 phân tử của chất cho biết:- Nguyên tố nào tạo ra chất.- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.- Phân tử khối của chất.Bài 12: sự biến đổi chất- Khái niệm hiện tượng hóa học: Chất bị biến đổi có hình thành chất mới- Hiện tượng vật lí: Chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu- Xác định được hiện tượngBài 15: Định luật bảo toàn khối lượng- Khái niệm định luật bảo toàn khối lượng,- Công thức định luật bảo toàn khối lượng.Bài 16: Phương trình hóa học- Khái niệm phương trình hóa học: Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phảnứng hoá học.- Các bước cân bằng phương trình hóa học+ Viết sơ đồ phản ứng+ Cân bằng số nguyên tử của mổi nguyên tố.+ Viết phương trình hóa học- Ý nghĩa phương trình hóa học: cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chấtcũng như từng cặp chất trong phản ứng.Bài 18: Mol:- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.(N = 6.1023 gọilà số Avôgđro)- Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặcphân tử của chất đó.- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N ptử của chất chất khí đó.- Điều kiện tiêu chuẩn ĐKTC (00, 1at)(1 mol chất khí đều bằng 22,4 l)Bài 19: Chuyển đổi giữa m, v, n.Công thức chuyển đổi giữa m, v, n.m=n.M ; n=m:M; M = m: nV = n . 22,4 ; n = V : 22,4Bài 20: Tỉ khối:Công thức hóa học của tỉ khối khí A so với khí B. Khí A so với không khí. MAd A/B = ; MA = dA/B . MB MB MA Md A/ KK   A ; MA = dA/kk . 29 M KK 29B. MỘT SỐ BÀI TẬP:* Trắc nghiệm:Câu 1. Trong các dãy công thức dưới đây đâu là công thức của đơn chất ?A. Cu2O; H2 ; Na B. S ; Zn; H2C. CuO; Ca ; Ag D. CuO; Ca; O2Câu 2. Công thức nào sau đây là của đơn chất khí oxi ?A. O B. O2. C. O3. D. H2O.Câu 3.Trong các dãy công thức dưới đây đâu là công thức của hợp chất ?A. Na2O; O2; Al B. Al; H2; CaOC. Na2O; H2 ; Cl2 D. Na2O; CuO; HClCâu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn là hợp chất ?A. FeO; Al2O3 ; Ca ; ZnO. B. NO; MgO; Cl2 ; HBr.C. CaO; CO2; MgCl2 ; CH3. D. NaCl; PbO; Ag; HgO.Câu 5 :Phản ứng hóa học xảy ra khi:A. thay đổi màu sắc B. kết tủa,phát sáng,không tỏa nhiệt.C. kết tủa,phát sáng,tỏa nhiệt. D. kết tủa, không phát sángCâu 6: Khí Oxi nặng hơn bao nhiêu lần khí Hidro:A. 8 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 34 lầnCâu 7. Tỉ khối của khí A đối với khí hidro (H2) là 32. Khí A có khối lượng mol làA. 2 (g/mol). B. 16 (g/mol). C. 64 (g/mol). D. 32 (g/mol).Câu 8: Dấu hiệu để nhận biết hiện tượng hóa học?A. Chất biến đổi về trạng thái. B. Chất bị biến đổi có tạo ra chất mới.C. Chất không biến đổi. D. Sự bảo toàn về khối lượngCâu 9. Thể tích của 0,25 mol khí Nitơ (ở đktc) là:A. 3,6 lít B. 4,6 lít C. 5,6 lít D. 7 lítCâu 10: Thể tích của 1 mol khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu lít?A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 24 lít. D. 224 lít.Câu 11 : Đốt cháy cacbon ta sẽ thu được sản phẩm sau :A.CO2 B. CuO C. Fe2O3 D. ZnOCâu 12: Cho phương trình hóa học sau : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2; Tỉ lệ cặp đơnchất là ( theo thứ tự trên PTHH )A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 1 D. 2 : 2Câu 13. Khối lượng của 11,2 lít khí hiđrô (ở đktc) là:A. 4 g B. 3 g C. 2 g D. 1 gCâu 14: Trong các chất có công thức hóa học sau, công thức hóa học nào viết sai:A. Na2O B. ZnS C. FeCl3 D. AlSO4Câu 15. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học ?A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.B. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.C. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.D. Nước đá tan thành nước lỏng.Câu 16:Xác định đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau:A. Dung dịch nước muối nung nóng thu được muối tinh khiếtB. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình hình cầuC. Đinh sắt để lâu ngày trong khôn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: