Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 38.06 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long được chia sẻ sau đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm môn học hiệu quả để đạt điểm cao trong kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng LongTRƯỜNGTHCSTHĂNGLONG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI MÔN:Hoahoc9 ́ ̣ Nămhọc:20202021A.PHẦNI:LÝTHUYẾT1/Cáchgọitên,phânloại,tínhtan,tínhchấthóahọccủacáchợpchấtvôcơ:Oxit,axit,bazơ,muối.2/Tínhchấtvậtlý,tínhchấthóahọccủakimloại,phikim.3/Cacbonvàcáchợpchấtcủacacbon.4/Mốiquanhệgiữacáchợpchấtvôcơ.B.PHẦNIIBÀITẬPTHAMKHẢO: Chọnđápánđúng: Câu1: Oxitaxitlà: A/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchaxittạothànhmuốivànước B/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơtạothànhmuốivànước C/Nhữngoxitkhôngtácdụngvớidungdịchbazơvàdungdịchaxit. D/Nhữngoxitchỉtácdụngđượcvớimuối.Câu2: OxitBazơlà: A/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchaxittạothànhmuốivànước B/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơtạothànhmuốivànước C/Nhữngoxitkhôngtácdụngvớidungdịchbazơvàdungdịchaxit. D/Nhữngoxitchỉtácdụngđượcvớimuối. Câu3: Oxitlưỡngtínhlà: A/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchaxittạothànhmuốivànước B/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơvàtácdụngvớidungdịchaxittạothànhmuốivànước C/Nhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơtạothànhmuốivànước D/Nhữngoxitchỉtácdụngđượcvớimuối. Câu4: Chấttácdụngvớinướctạoradungdịchbazơlà: A/CO2, B/Na2O. C/SO2, D/P2O5 Câu5: Chấttácdụngvớinướctạoradungdịchaxitlà A/K2O. B/CuO. C/P2O5. D/CaO. Câu6: Chấttácdụngvớinướctạoradungdịchbazơlà: A/K2O. B/CuO. C/CO. D/SO2. Câu7: Chấtkhínàosauđâylànguyênnhângâyrahiệuứngnhàkính? A/CO2 B/O2 C/N2 D/H2 Câu8: 0,05molFeOtácdụngvừađủvới: A/0,02molHCl. B/0,1molHCl. C/0,05molHCl. D/0,01molHCl.Câu9:0,5molCuOtácdụngvừađủvới:A/0,5molH2SO4. B/0,25molHCl.C/0,5molHCl. D//0,1molH2SO4.Câu10:Cặpchấttácdụngvớinhausẽtạorakhílưuhuỳnhđioxitlà: A/CaCO3vàHCl B/Na2SO3vàH2SO4 C/CuCl2vàKOH D/K2CO3vàHNO3Câu11:Vôisốngcócôngthứchóahọclà:A/CaB/Ca(OH)2C/CaCO3D/CaOCâu12:Cặpchấttácdụngvớinhautạoramuốinatrisunfitlà:A/NaOHvàCO2 B/Na2OvàSO3 C/NaOHvàSO3 D/NaOHvàSO2Câu13:Oxittácdụngvớinướctạoradungdịchlàmquỳtímhóaxanhlà:A/CO2B/P2O5C/Na2OD/MgOCâu14:Oxitkhitácdụngvớinướctạoradungdịchaxitsunfuriclà:A/CO2B/SO3C/SO2D/K2OCâu15:Oxitđượcdùnglàmchấthútẩm(chấtlàmkhô)trongphòngthínghiệmlà:A/CuOB/ZnOC/PbOD/CaOCâu16:DẫnhỗnhợpkhígồmCO2,CO,SO2lộiquadungdịchnướcvôitrong(dư),khíthoátralà:A/COB/CO2C/SO2D/CO2vàSO2Câu17:Hòatanhết5,6gamCaOvàodungdịchHCl14,6%.KhốilượngdungdịchHClđãdùnglà:A/50gamB/40gamC/60gamD/73gamCâu18:Thuốcthửdùngđểnhậnbiết4chất:HNO3,Ba(OH)2,NaCl,NaNO3đựngriêngbiệttrongcáclọmấtnhãnlà: A.DùngquìtímvàdungdịchBa(NO3)2. B.DùngdungdịchphenolphtaleinvàdungdịchAgNO3. C.DùngquìtímvàdungdịchAgNO3. D.DùngdungdịchphenolphtaleinvàdungdịchBa(NO3)2.Câu19Dùngthuốcthửnàosauđâyđểnhậnbiếtcácchấtchứatrongcácốngnghiệmmấtnhãn:HCl,KOH,NaNO3,Na2SO4. A.DùngquìtímvàdungdịchCuSO4. B.DùngdungdịchphenolphtaleinvàdungdịchBaCl2. C.DùngquìtímvàdungdịchBaCl2. D.DùngdungdịchphenolphtaleinvàdungdịchH2SO4.Câu20Cho4,8gamkimloạimagietácdụngvừađủvớidungdịchaxitsunfuric.ThểtíchkhíHiđrothuđượcởđktclà:A.44,8lítB.4,48lítC.2,24lítD.22,4lítCâu21Cho0,1molkimloạikẽmvàodungdịchHCldư.Khốilượngmuốithuđượclà:A.13,6gB.1,36gC.20,4gD.27,2gCâu22Cho21gamMgCO3tácdụngvớimộtlượng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: