Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 chương trình đại trà năm 2020-2021 - Trường THCS Quang Trung (Đà Lạt)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 469.32 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mục đích cung cấp cho các bạn học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới chương trình Tiếng Anh 7 cũng như đưa ra các câu hỏi ôn tập bám sát chương trình sách giáo khoa giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 chương trình đại trà năm 2020-2021 - Trường THCS Quang Trung (Đà Lạt) được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 chương trình đại trà năm 2020-2021 - Trường THCS Quang Trung (Đà Lạt)TRƯỜNG THCS QUANG TRUNGTỔ ANH VĂN ÔN TẬP KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 (CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ)I. TENSESPresent simple tense (Hiện tại đơn)Form: I/we/You/They + Verb He /She/It + Verb - s/es Uses:- Thói quen ở hiện tại ( everyday, always, often, usually, sometimes, seldom..)Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn)Form: S + am/ is / are + V-ing Uses: hành động đang xảy ra vào thời điểm ta nói ở hiện tại (now, at the moment, at present)Future simple tense (Tương lai đơn)Form: (+ ) S + will + Verb (-) S + will not (won’t) + Verb (?) Will + S + Verb? Uses: diễn đạt hành đông sẽ xảy ra trong tương lai ( tomorrow, next week/month/year, in future, in 3days, someday, soon ….)II. LANGUAGE FOCUS1. Comparison of adjectivesa. So saùnh hôn: - short adj. (tính từ ngắn) + ER + than Hoa is younger than Tam- MORE + long adj (tính từ dài) + than He is more careful than me.b. So saùnh nhaát * the + short adj.+ EST. This is the tallest boy in my class. * the MOST + long adj That house is the most expensive of all Notes: Tính từ bất quy tắc Good better the best Bad worse the worst Many / much more the most Little less the least far farther/ further the farthest/ furthest2. Question words: Who (ai?) Which , What, When (khi nào?) Where (ở đâu?)How often, How far (bao xa?), How long (bao lâu?) , How much , How many, Why (Because)3. Exclamations ( câu cảm thán) What + (a/ an) + adj. + noun ! Ex: The kitchen is amazing -> What an amazing kitchen!4. Prepositions of position: on, in, under, between, behind, in front of, next to, opposite….5. Prepositions of time: in, on, at, after, before, until, from …to…6. Adverbs of frequency: never, sometimes, often, usually, always. (đứng sau động từ to be, đứng trướcđộng từ thường, đứng giữa trợ động từ và động từ chính)7. Modal verbs : _ Suggestions (đề nghị) Eg: Should we play tennis? _ Invitations ( lời mời) Eg: Would you like to go to the movies ?Acceptance (nhận lời mời) Thanks. I’d love to./ OK.Refusal (từ chối) I’m sorry I can’t.8. Compound adjectives (tính từ ghép)The summer vacation lasts three weeks  It is a three-week summer vacation.9. Making suggestions: Why don’t we play tennis? What about playing tennis? Let’s play tennis.10. Occupations / Jobs (nghề nghiệp)11. Ordinal numbers (số thứ tự) first 1st, second 2nd …………..12. Subjects (môn học)13. Telling the time (cách nói giờ)14. Fewer / Less / More EXERCISESA. LEXICO – GRAMMAR – SPEAKINGChoose the word or phrase that best completes each sentence1. Phong’s birthday is .................. August 25th ( in/ on / at)2. Tom! Let’s put your dirty clothes in the …….(refrigerator/ dishwasher/ washing machine)3. April is the ………………… month of the year.( fourteenth/ four/ fourth)4. A nurse.................. sick people in the hospital. ( writes for/ works on/ takes care of)5. This apartment is ……….. than that one. ( better/ the best/ good)6. ………… is it from your school to the bus stop? –It’s about 500 meters. (How far/ How/ How long)7. Hoa feels ……………… because she has no friends in her new school. ( worries/ worry/ worried)8. Would you like to go out for a drink? – ………. (Yes, I would/ Yes, I like it/ Great idea. I’d love to)9. My elder brother is a/an ............... He writes for a daily newspaper in Dalat.(teacher/ engineer/ journalist)10. I have English class ( at / on / in ) 10.30 (in/ at/ on) Monday morning.11. Would you like (come / coming / to come ) to my house for lunch?12. A: Let’s go to the school yard to play soccer. B: (Thanks anyway / Good idea / You are welcome)13. Lan: I’m busy I can’t come. Thanks anyway.Nam: (You are welcome / I’d love to./ Yes, I should.)14. A : Would you like to come to my house for lunch? B: ( I’d love to / Yes, I would / Yes, I do / No, I wouldn’t )15. My friend is very good ( in / at / about ) Physics.16. We are ( studying / learning / doing / rehearsing ) some experiments17. My father’s birthday is ……………….. December 25th. (on/in/at)18. Schools in the USA are a little different (with / from / to ) schools in Viet Nam.19. My brother likes making ( models / shapes / instruments ) of things such as cars or planes.20. You( have/ will have/ are having)………….new friends soon.21. American students take (care / attention / part / place) in different activities at recess.22. To ...

Tài liệu được xem nhiều: