Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 487.48 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức một cách có hệ thống, hiệu quả hơn nhằm mang lại kết quả học tập cao. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I A. Phần lý thuyết Các công thức về lũy thừa của số hữu tỉ Tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Nắm vững khái niệm hàm số tính giá trị hàm số Các định nghĩa, tính chất về góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Các quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. Dấu hiệu và tính chất hai đường thẳng song song. Biết định lí về tổng 3 góc của tam giác để tính số đo góc. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (tam giác thường và tam giácvuông). B. Các dạng toán I. Các phép tính trong Q:(Lưu ý: Các bài tập 1, 2, 3 cần có cách tính hợp lý nếu có thể)Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 2 2 21 3 1 5 1 3 a) 3,5 – (  ) ; b) . ; c) (  ) 2 ; d)   7 7 8 7 2 6 2 4 2  2 4 2 e) 12,5.    1,5.   h) 1:  2  3  5 5 g) 12.     7  7  3 3  3 4 2  2 7 54.204 i) 15.    k)  3 3 255.45Bài 2: Thực hiện phép tính:  9   4  3 1 3 1 a)   2.18  :  3  0,2  b) .19  .33  25   5  8 3 8 3 4 5 4 16 c) 1    0,5  23 21 23 21Bài 3: Tính: 21 9 26 4 15 5 3 18 a)    b)    47 45 47 5 12 13 12 13 3 1 3 1 2Bài 4: Tìm x, biết : a) x b)  : x  7 3 4 4 5 1 2 1 c) 1 : 0,8  : 0,1x d) x  3  ; 3 3 2 1 4 4 1 e. x   g.  x  4 3 5 3 x yBài 5: a) Tìm hai số x và y biết:  và x + y = 21 3 4 b) Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : (-5) và x – y = - 16Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng: x y za.   và x+ y+ z = 56 2 5 7 x y zb.   và x+y – z = 24 5 6 7(Gợi ý: Đưa hai tỉ lệ thức về thành dãy ba tỉ số bằng nhau) II. Bài toán tỉ lệ thuậnBài 7. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết các cạnh của nó tỷ lệ với 7; 5 vàchiều dài hơn chiều rộng 8cm. Bài 8. Tính chu vi của một tam giác biết 3 cạnh của nó lần lượt tỷ lệ với 7; 5; 3và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh bé nhất 12cmBài 9: Số học sinh của bốn khối lớp 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằngsố học sinh khối lớp 9 ít hơn số học sinh khối lớp 7 là 70 học sinh . Tính số họcsinh của mỗi khối lớp.Bài 10 : Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ.Số cây phượng, bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằngtổng số cây là 120 cây.Bài 11: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 8.Bài 12: Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C cần phải trồng và chăm sóc 60 câyxanh. Lớp 7A có 44 học sinh, lớp 7B có 40 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏimỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệvới số học sinh ?Bài 13: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 20 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.III. Bài toán tỉ lệ nghịchBài 12: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ a; b) Hãy biểu diễn x theo y; c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.Bài 13: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhấthoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêumáy (có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?Bài 14: Cho biết 8 người làm một công việc hết 40 ngày. Hỏi 10 người làmxong công việc đó trong mấy ngày ? (Năng suất làm việc của mọi người nhưnhau) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: