Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 493.17 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kì đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân HưngTRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020 – 2021 PHẦN I – ĐẠI SỐA/ LÝ THUYẾT 1. Phép lũy thừa: Với x, y  Q, m, n  N: Tích của hai lũy thừa cùng cơ số: xm . xn = xm + n Thương của hai lũy thừa cùng cơ số: xm : xn = xm - n ( x  0, m  n ) Lũy thừa của lũy thừa: (xm)n = xm.n Lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn . yn n x xn Lũy thừa của một thương:    ( y  0)  y yn 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: x neáu x  0 x  x neáu x  0 * Với mọi x  Q ta luôn có : x  0, x   x , x  x. 3. Tỉ lệ thức: a c Tính chất: Nếu  thì a.d = b.c b d4.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a c a c     b  d ; b  d  b d bd bd 5. Căn bậc hai của một số a không âm ( a  0 ) là một số x sao cho: x  a . 2 x  0 Ta có: x  a   2 x  a 6. Đại lượng tỉ lệ thuận - đại lượng tỉ lệ nghịch: Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch a a/ Định nghĩa: y = kx (k  0) a/ Định nghĩa: y = (a  0) hay x.y =a x b/ Tính chất: b/ Tính chất: y1 y2 yn Tính chất 1:   ...  k Tính chất 1: x1. y1  x2 . y2  ...  xn . yn  a x1 x2 xn x y x3 y3 x y x3 y4 Tính chất 2: 1  1 ;  ;... Tính chất 2: 1  2 ;  ;... x2 y2 x4 y4 x2 y1 x4 y37. Hàm số a/ Kí hiệu hàm số: y =f(x) hoặc y = g(x) … và x được gọi là biến số. b/ Vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0) Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Cách vẽ: + Xác định điểm A(x0 ; y0): Cho x = x0 (x0 tự cho)  Tìm y0 = a.x0 + Vẽ đường thẳng OA. c/ Kiểm tra điểm M(x0 ; y0) có thuộc đồ thị hàm số y = f(x) hay không? Cách kiểm tra: + Thay x0 vào công thức y = f(x)  Tìm được y  So sánh y với y0 + Nếu y = y0 thì M thuộc đồ thị hàm số y = f(x) + Nếu y  y0 thì M không thuộc đồ thị hàm số y = f(x).TRƯỜNG THCS TÂN HƯNGB/ BÀI TẬPBài 1: Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể) 15 7 19 15 2 2 3 1 2a)   1  b)     c)   3  3     3  2  34 21 34 17 3 3 4 6 5 5 4   4 5  e) 11 1   2 5  5 1  f) 7 3   2 3  4 3  1 1d) 2, 75  3  2 4 4  7 4 8  5 8g) 13 3  4 3   8 3 h)  1 13 9  0, 25  6 2 i) 13 2    7   23 2   7   5 4 5 4 11 11 5  10  5  10  6  3 4 j) 4 :  1   6 5 :  1  k) 16 2 :  3   28 2 :  3  l) :   9  7  9  7  7  5  7  5  11  5 11  o)  4  1  :  3  8  2 4 3 7 5 11m)  : n)  :6 7 7 5 12 12 36  5 2   13 13  5 1  3 5 p)     :   1   r)   1  1  :  49  1, 25  2 1 5 5 7 q)      3 4 11   12 11  7 7  4 12   4 5   48  2  1 5 s)  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: