Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 47.90 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm là tư liệu tham khảo hữu ích giúp cho học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, phục vụ cho việc học tập và ôn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc LâmTrườngTHCSNgọcLâmTổ:ToánLý NỘIDUNGÔNTẬPTOÁN8HỌCKỲ1Nămhọc20202021A.KIẾNTHỨCCẦNÔNTẬP1.ĐẠISỐ:1:Cácquytắcnhânđơnthứcvớiđathức,nhânđathứcvớiđathức2:7hằngđẳngthứcđángnhớ.Mỗihằngđẳngthứccho1VD?3:Cácphươngphápphântíchđathứcthànhnhântử.Mỗiphươngphápcho1VD.4:Quytắcchia2đathứcmộtbiếnđãsắpxếp?5:Địnhnghĩaphânthứcđạisố,địnhnghĩahaiphânthứcbằngnhau.6:Quytắcrútgọnphânthức;quytắcquyđồngmẫuthứcnhiềuphânthức.7:Cácquytắccộng,trừ,nhânvàchiacácphânthức.2.HÌNHHỌCĐịnhnghĩa,tínhchất,dấuhiệunhânbiết:Tứgiác,hìnhthang,hìnhthangcân,hinhbìnhhành,hinhchữnhật,hìnhthoivàhìnhvuông.Vẽhìnhminhhoạcácđinhnghĩa.II.CÁCDẠNGBÀITẬPTHAMKHẢOBÀITẬPTỰLUẬNBài1.Tính:a.2xy(x2+xy3y2)b.(x+2)(3x24x)c.(x–4)(x2+3x–1)d.(x–1)(x–x2+4)e.(2x2xy+y2).(2x3) f.(2x–1)(x+2)(3–x)Bài2.Tính: a.(x–2y)2 b.(x2+3)2 c.(x–2)(x2+2x+4) d.(2x–1)3Bài3:Rútgọnbiểuthức a.(4x+1)2+(4x–1)2–2(1+4x)(4x–1) b.3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) c.x(2x –3)–x (5x+1)+x . 2 2 2 d.3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)Bài4.Tínhnhanh: a.992 b.96.104 c.772+232+77.46 d.1052–52Bài5:Tìmx,biết a.3x(x–2)–x+2=0 . b.4x(x–3)–2x+6=0c.(x–1)(x+2)–x–2=0d.2x3+4x=0 e.2x3–8x=0Bài6.Phântíchcácđathứcsauthànhnhântửa)xy+y2–x–yb)25–x2+4xy–4y2c)xy+xz–2y–2zd)x2–6xy+9y2–25z2e)3x2–3y212x+12g)x2–5x+4h)x4–5x2+4i)2x2+3x–5k)x3–2x2+6x–5Bài7.Phântíchcácđathứcsauthànhnhântử: a.3x2–6x+9x2 b.10x(x–y)–6y(y–x) c.3x2+5y–3xy–5x d.3y2–3z2+3x2+6xy e.16x3+54y3 f.x2–25–2xy+y2Bài8:Phântíchđathứcthànhnhântử 1.5x2–10xy+5y2–20z2 2.16x–5x2–3 3.x2–5x+5y–y2 4.3x2–6xy+3y2–12z2 5.x2+4x+3 6.(x2+1)2–4x2 7.x2–4x–5 8.x5–3x4+3x3–x2.Bài9.Làmphépchia: a.3x3y2:x2 b.(x5+4x3–6x2):4x2 c.(x3–8):(x2+2x+4) d.(x3–3x2+x–3):(x–3) e.(2x4–5x2+x3–3–3x):(x2–3)Bài10a.Tìmnđểđathức3x3+10x2–5+nchiahếtchođathức3x+1 b.Tìmtấtcảcácsốnguyênnđể2n2+n–7chiahếtchon–2.Bài11:Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức1.A=x2–x+1 2.B=x2–20x+101 3.C=x2–4xy+5y2+10x–22y+28Bài12:Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức 1.A=4x–x2+3 2.B=–x2+6x–11Bài13:CMR a.a2(a+1)+2a(a+1)chiahếtcho6vớialàsốnguyên b.a(2a–3)–2a(a+1)chiahếtcho5vớialàsốnguyên c.x2+2x+2>0vớimọix d.–x2+4x–5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: