Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Quang Trung (Đà Lạt)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 186.40 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Quang Trung (Đà Lạt) là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Quang Trung (Đà Lạt)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – LỚP 8 Ôn tập lí thuyết và bài tập liên quan tới các nội dung kiến thức sau:A. PHẦN ĐẠI SỐ:I. CHƯƠNG 1: 1. Tính nhân : -Đơn thức với đa thức. Đa thức với đa thức. 2. Tính chia: Đơn thức cho đơn thức.Đa thức cho đơn thức.Hai đa thức một biến đã sắpxếp. 3. Rút gọn biểu thức liên quan đến cộng, trừ, nhân trên đa thức, bảy hằng đẳng thức. 4. Phân tích đa thức thành nhân tử. 5. Tìm x liên quan đến:Thứ tự thực hiện phép tính trên đa thức.Phân tích đa thức thành nhân tử. 6. Tính giá trị biểu thức. 7. Chứng minh đẳng thức.II. CHƯƠNG 2: 1/ Rút gọn phân thức. 2/ Tính: cộng, trừ, nhân phân thức.B. PHẦN HÌNH HỌC: 1. Tính: - Số đo góc của một tứ giác. - Độ dài đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông. 2. Chứng minh: - Đường trung bình của tam giác, của hình thang. Hình bình hành.Hình thang cân, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.Đối xứng tâm, đối xứng trục trong trường hợp đơn giản. 3. Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. **********HẾT********** BÀI TẬP THAM KHẢO A. PHẦN ĐẠI SỐ a. 6x 2 y 2 .(3x 2 y–x 2 y 2 +xy) b. (3x – 2)(3x2 + 2x + 1) c. 3x.(5x – 7) d. (x + 5).(2x2 + 4x – 3) e. 6 xy 3 .(3 x 3 y- 1 x 2 + 1 xy) f. ( x  3).(2 x 2  3 x  5) 2 3 Bài 2: Thực hiện phép chia các đa thức :  3 4 3 2  2 3 2 a/ 9x 2 y 2 z 2 : 3xy 2 z 2 b/  - x y z  :  - x yz   2   3  3 c/  4x 3 y 2  : (-2x 2 y)2  3 2 2 3 2  d/ 10x y -2x y +x y : (-5xy) e/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) g/ ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ):( x + 2) Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) 3x(4x – 3) – (2x – 1)(6x + 5) b) 3x(x – 1)2 – 2x(x + 3)(x – 3) + 4x(x – 4) c) (x + 1)(x2 + x + 1)(x – 1)(x2 – x + 1) c) (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) e) 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 5(x2 – 3)Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 4x - 20y b) 6x2y – 12xy c) 4xy2 – 8x3y d) 3x(x - 2y) + 6y(2y - x) e) 4x 2 + 2yz - z 2 - y 2 f) x 3 + 9x 2 - 4x - 36 g) (x - y) 2 + 2(y - x) +1 h) x 2 - 2xy + y 2 - z 2 + 2zt - t 2 1 3 i) x -1 j) -6xy + 9y 2 - 36 + x 2 27 k) ab2 – a2b + 6a – 6b l) 3 –3x2 – 12y2 – 12xy m) x 5 - 3x 4 + 3x 3 - x 2 n) 3a 2 - 6ab + 3b 2 -12c2 o) 8x3 – 8x2 + 2x l) x4 +4Bài 5 :Tìm x, biết: a) (x + 1)(x + 3) – x(x + 2) = 7 b) (x2 - 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 c) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x d) (2x + 5)2 = (x + 2)2 e) 12x2 – 6x = 0 f) 8x – 4 = 4x2 – 1 g) x(2x+3) – 2x – 3 = 0 h) x3 – 2x2 + 5x – 10 = 0Bài 6: Tính giá trị biểu thức: a) A = (x -1)3 - 4x(1+ x)(x -1) + 3(x -1)(x 2 + x +1) tại x = -2 b) B = 2(2x + 3y)(2x - 3y) - (2x -1)2 - (3y -1) 2 tại x = 1; y = -1 c) C = x 2 (x +1) - y 2 (y -1) + xy - 3xy(x - y +1) - 95 biết x - y = 7 d) E = (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) – x(x2 – 2) – 8y3 tại x = 14,5 và y = 5,41 e) F= (x2 + y2)2 – (2xy)2 biết x + y = 10; x – y = -26.Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = -x 2 + x + 2Bài 8: Tìm số a để đa thức x3 – x2 – 7x + a chia hết cho đa thức x – 3.Bài 9: Tìm giá trị của m để phép chia đa thức 2x 2 - x + m cho đa thức 2x-3 có số dư bằng 5Bài 10: Chứng minh đẳng thức: (2x – 5)(3x + 7) – 6x(x – 1) + 35 = 5x Bài 11: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x;y (x – y)2 + (x + y)2 – 2(x2 –y2) – 4y2 + 10Bài 12: So sánh A và B biết: A = (202 + 182 + 162 + … + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + … + 32 + 12) và B = 211.Bài 13: Tìm giá trị của x và y để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất : A = x2 + y2 – 6x – 4y + 14Bài 14: Rút gọn các ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: