Danh mục

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 70.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kì đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan TRƯỜNGTHCSTHANHQUAN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIMÔNTOÁN8 NĂMHỌC2020–2021A.LÝTHUYẾT *Đạisố: 1.Trảlời5câuhỏiôntậpchương1/SGK/32 2.Trảlời12câuhỏiôntậpchương2/SGK/61 3.Họcbảngtómtắtchương2/SGK/60 *Hìnhhọc: 1.Trảlời9câuhỏiôntậpchương1/SGK/10 2.Trảlời3câuhỏiôntậpchương2/SGK/131 B.BÀITẬP Bài1:Phântíchđathứcthànhnhântử: a)3x26x+3 b)5x5yx2+xy c)4y22x14x2 d)x3+3x23x e)x3+2x2+2x+1 f) x 4 + 2 x3 − 2 x − 1 g)x2+2x15 h) x 4 + 2 x 2 − 3 Bài2:Tìmx,biết: a)(x+2)2=(x+2)(x2) b)(x+5)x35x2=0 c)(3x+1)(2x3)x(1+6x)+5=0 d)(3x+1)2(x+1)=0 e)(x+4)2(x+1)(x1)=16 f)x2+7x8=0 g(x+2)3x(x+1)(x1)=8 h)(2x1)24(x+7)(x7)=0 Bài3:Rútgọn: a)(x1)3(x+1)(x2x+1)(3x+1)(13x) b)[(3x2)(x+1)(2x+5)(x21)]:(x+1) c)9x3:(3x2)+(x22x+1):(1x) Bài4:Chocácbiểuthức:A= x + 3 12 36 ;B= x − 3 − + (x 3, x 1) x − 3 x + 3 9 − x 2 x −1 a)TínhgiátrịcủabiểuthứcBtạix=8. b)RútgọnbiểuthứcA. c)BiếtP=A:B.TìmcácgiátrịnguyêncủaxđểPnhậngiátrịnguyên. x2 1 −3 2 1 Bài5:Chocácbiểuthức:A= 2 ;B= + 2 − ( x , x 0) 2x + x 2x −1 4x −1 2x +1 2 a)RútgọnvàtínhgiátrịcủabiểuthứcAtạix=2. −2 x b)Chứngminh B = 4 x2 −1 1 c)BiếtP=A:B.Tìmcácgiátrịcủaxthỏamãn P = x 2 − x − 1 . 2 x 2 − 15 6 − 8x 2 x Bài6:Chocácbiểuthức: A = ; B= 2 + − ; (ĐK: x 0, x 3) x x −9 x +3 3− x a)TínhgiátrịcủabiểuthứcAtại x = 5 . x b)Chứngminh: B = x+3 c)Tìmxđể B = 4 d)Biết P = A.B .TìmgiátrịxnguyênlớnnhấtđểPlàsốnguyên.Bài7:Cho ∆ ABCvuôngtạiA,DlàtrungđiểmcủaBC,gọiMlàđiểmđốixứngvớiDqua AB,ElàgiaođiểmcủaDMvàAB.GọiNlàđiểmđốixứngvớiDquaAC,FlàgiaođiểmcủaDNvàAC. a)TứgiácAEDFlàhìnhgì?Vìsao? b)CáctứgiácADBMvàADCNlàhìnhgì?Vìsao? c)Chứngminh:MđốixứngNquaA d)TamgiácvuôngABCcóđiềukiệngìthìtứgiácAEDFlàhìnhvuôngBài8:ChohìnhbìnhhànhABCDcóAB=2AD.GọiE,FtheothứtựlàtrungđiểmcủaAB,CD. a)CáctứgiácAEFD,AECFlàhìnhgì?Vìsao? b)GọiMlàgiaođiểmcủaAFvàDE,NlàgiaođiểmcủaBFvàCE.ChứngminhtứgiácEMFNlàhìnhchữnhật. c)ChứngminhcácđườngthẳngAC,BD,EF,MNđồngquy. d)HìnhbìnhhànhABCDcóthêmđiềukiệngìthìEMFNlàhìnhvuông.Bài9:ChohìnhvuôngABCDcócạnhAB=4cm.TrêncáccạnhAB,BC,CD,DAlầnlượt lấyE,F,G,HsaochoAE=BF=CG=DH=1cm. a)TứgiácEFGHlàhìnhgì? b)TínhdiệntíchtứgiácEFGH? c)Xácđịnhvịtrí4điểmE,F,G,HtrêncáccạnhđểdiệntíchtứgiácEFGHlànhỏnhất.Bài10:ChohìnhchữnhậtABCD(AB>BC).KẻCHvuônggócvớiBDtạiH.LấyđiểmEđốixứngvớiđiểmCquaH. a)Chứngminh:DE=DC. b)LấyđiểmFđốixứngvớiđiểmBquaH.TứgiácBCFElàhìnhgì?Vìsao? c)ChứngminhtứgiácAEFDlàhìnhbìnhhành,từđóchứngminhtứgiácAEBDlà hìnhthangcân. d)GọiKlàhìnhchiếucủađiểmEtrênđườngthẳngAD,IlàgiaođiểmcủaEFvà AB.Chứngminh:bađiểmK,I,Hthẳnghàng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: