Danh mục

Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 13.43 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Địa lí lớp 8 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh ĐỀCƯƠNGÔNTẬPĐỊALÍ81)Vịtrí,giớihạn,hìnhdạnglãnhthổViệtNamLãnhthổnướctabaogồm:phầnđấtliền,hảiđảo,vùngbiểnvàvùngtrời.a.Phầnđấtliền:331212Km2.Nằmtừ8o34’Bđến23o23’B:Kéodài15vĩđộ,hẹpngang.Trongmúigiờthứ7(giờGMT).b.Phầnbiển:VùngbiểnViệtNamlàmộtphầncủaBiểnĐông.Diệntíchkhoảng1triệukm2.Cótrên4000đảo,trongđókhoảng3000đảogầnbờ.Mộtsốđảolớnnhư:CátBà,PhúQuốc,CônĐảo…Cóhaiquầnđảolớn:HoàngSa(ĐàNẵng)vàTrườngSa(KhánhHòa).2)Lịchsử pháttriểncủatự nhiênViệtNam:Diễnratrongmộtthờigian dài,cóthểchialàmbagiaiđoạn:TiềnCambri,CổkiếntạovàTânkiếntạo.a.GiaiđoạnCổkiếntạo.Cáchđâyítnhất65triệunăm,kéodàikhoảng500triệunăm.Cónhiềuvậnđộngtạonúilớn.Địahìnhphầnlớntrởthànhđấtliền.Sinhvậtpháttriền,giaiđoạncựcthịnhcủabòsátkhủnglongvàcâyhạttrầnHìnhthànhnhiềumỏkhoángsản:thanđá,đáquý,vàng…Ýnghĩa:Pháttriển,mởrộngvàổnđịnhlãnhthổ.b.GiaiđoạnTânkiếntạoDiễnracáchđây25triệunămĐịahìnhđượcnângcao,sôngngòitrẻlạiHìnhthànhcáccaonguyênbadan,mởrộngbiểnĐôngvàhìnhthànhcácbểdầu khí.Sinhvậtpháttriểnhoànthiện:xuấthiệnloàingườivàcâyhạtkín.Khoángsản:dầumỏ,khíđốt,thannâu…Giaiđoạnnàycònđangtiếpdiễn.Ýnghĩa:Nângcaođịahình,hoànthiệngiớisinhvật.3)Đặcđiểmtàinguyên,khoángsảnViệtNam:*ViệtNamlànướcgiàutàinguyênkhoángsảnNướctacónguồnkhoángsảnphongphú,đadạng.Phầnlớncótrữlượngvừavànhỏ.Cácmỏkscótrữlượnglớn:than,dầumỏ,đávôi...*VấnđềkhaithácvàbảovệtàinguyênkhoángsảnKhaitháchợplí,sửdụngtiếtkiệmvàcóhiệuquả.Bảovệmôitrường>NghiêmchỉnhthựchiệnLuậtkhoángsản.4)ĐặcđiểmđịahìnhViệtNama.ĐồinúilàbộphậnquantrọngcủađịahìnhViệtNam.Chủ yếulàđồinúithấp(85%dưới1000m):HoàngLiênSơnvớiđỉnhPhanxipăngcaonhất(3.143m).Kéodàihơn1400km,từ TB →ĐNvàtạothànhmộtcánhcunghướngrabiểnĐông.Đồngbằngchiếm¼diệntíchbịchiacắt:ĐồngbằngsôngHồng(15.000Km2).ĐồngbằngsôngCửuLong(40.000Km2).b.ĐịahìnhnướctađượcTânkiếntạonânglênvàlàmtrẻlại,phânthànhnhiềubậckếtiếpnhau:ChịuảnhhưởngmạnhcủavậnđộngtạonúiHymalaya.c.Địahìnhnướctamangtínhchấtnhiệtđớigiómùaẩmvàchịutácđộngmạnhmẽcủaconngười.5)ĐặcđiểmchungcủasôngngòiViệtNama.NướctacómạnglướisôngngòidàyđặcphânbốrộngkhắpcảnướcCảnướccóhơn2360consôngtrên10km.Đasốsôngngắn(93%).b.SôngngòiViệtNamchảytheohaihướngTB–ĐN:SôngHồng,Đà,Mã,Cả,TiềnGiang,HậuGiang…Vòngcung:SôngGâm,Cầu,Thương…c.Sôngngòinướctacóhaimùanước:mùalũvàmùacạn (tương ứngvớihai mùakhíhậu).d.Sôngngòinướctacóhàmlượngphùsalớn.Tổnglượngphùsa>200triệutấn/năm.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: