Danh mục

Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,000.88 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất TùngĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ IIMÔN TOÁN LỚP 12I. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRACHỦ ĐỀMÔ TẢCÂU1Nhận biết các t/c của tích phân2Thông hiểu kỹ năng tính tp các hs đơn giảnNguyên hàm3Nhận biết công thức tính tp(6 câu)4Thông hiểu cách tìm nguyên hảm thỏa điều kiện5Vận dụng bài toan nguyên hàm vào giải pt6Vận dụng bài toán tìm nguyên hàm vào tinh giá trị hs tại điểm7Nhận biết bài toán tích phân8Nhận biết bài toán tích phân9Thông hiểu: rèn kỷ năng tính tp hàm số hửu tỉ10Thông hiểu: cách tính tp bằng pp đổi biến số11Thông hiểu: cách tính tp bằng pp tích phân từng phần12Vận dụng các tình chất của tp13Vận dụng phối hợp các pp tính tp14Nhận biết công thức tính diện tích hình phẳngứng dụng15Nhận biết công thức tính thể tích khối tròn xoay(5 câu)16Thông hiểu cách tính diện tích hình phẳng17Thông hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay18Vận dụng bài toán tích phân vào thực tế19Nhận biết số phức liên hợp20Thông hiểu cách tính mô đun của số phức21Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức22Nhận biết cách tính toán trên số phức23Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức24Thông hiểu cách tìm số phức thỏa điều kiện25Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk26Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk27Vận dụng tìm số phức thỏa điều kiện28Vận dụng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức29Vận dụng biểu diễn hh của số phức vào tính diện tích tam giác30Vận dụng tính toán số phức có mũ cao31Thông hiểu cách lập pt mặt phẳng32Nhận biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng33Thông hiểu viết pt mặt phẳng theo đoạn chắn34Nhận biết vecto chỉ phương của đường thẳngTích phân(7 câu)Số phức(12 câu)Không gianOxyz(20 câu)35Thông hiểu pt đường trung tuyến của tam giác36Thông hiểu viết pt chính tắc của đường thẳng37Vận dụng tìm pt đường thẳng thỏa nhiều đk38Thông hiểu cách lập pt mặt cầu có đường kính39Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có pt cho trước40Thông hiểu lập pt mc có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng41Thông hiểu điều kiện 3 điểm thẳng hàng42Thông hiểu tính thể tích khối chóp43Thông hiểu góc giữa 2 vecto44Vận dụng lập pt mp thỏa đk45Thông hiểu 2 đường thẳng cắt nhau46Thông hiểu góc giữa 2 đường thẳng47Thông hiểu khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng48Vận dụng lập pt mặt phẳng thỏa đk49Vận dụng cao tìm tọa độ điểm thỏa đk50Vận dụng cao tìm vecto chỉ phương của đường thẳng thỏa đkII. ĐỀ ÔN TẬPCâu 1 Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau : Nếu  f (x)dx  F ( x)  C thì  f (t )dx F (t ) C/ f (x)dx   f ( x)/ f (x)dx  f ( x)  CTrong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là :A.0B. 1C. 2D. 33Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2   2 x là :x33x4 3x34 3x4 3 3ln x x  C B.x C 3ln x xA.C.  3lnx D.333333x34 3 3ln x x C33Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ?111A.f(x) =B. f(x) = C. f(x) = x ln x  x  CD. f(x) =  2xxx32Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx + (3m + 2 )x – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 +10 x – 4 là :A.Không có giá trị mB. m = 0C. m = 1D. m = 2Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình 2F(x) + x2 -6x + 5 =0có bao nhiêu nghiệm ?A. 1B. 4C. 3D. 2xCâu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) =thỏa F (0) = 0 . Tính F ( ).cos 2 x1A. F    1B. F ( )  1C. F(  )  0D. F(  ) =2a29 πdx theo a .Câu 7: Cho a   0;  . Tính J  cos 2 x 201A. J B. J  29cot a .tan a .29C. J=29 tanaD. J  29 tan a .C. e2  1 .D.e2  12D.1121Câu 8: Tính I   e2 xdx .0A. e 1.2B. e  1.2Câu 9: Tính tích phân I  1A. I 29.2x2  4 xdx .x29B. I .2C. I 11.22Câu 10: Tính I   sin 6 x cos xdx. .011A.71B. I   .71C. I   .6D. I 1.6e2 ln xdx  a  b.e 1 , với a, b ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:2x1A. a  b  3 .B. a  b  6 .C. a+b=-7D. a  b  6 .55441Câu 12: Cho  f (x) dx  5 ,  f (t) dt  2 và  g(u) du  . Tính  ( f (x)  g(x)) dx bằng.314118102220A. .B..C.D..33335dxCâu 13:Tính tích phân: I  được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Tổng a  b là.1 x 3x  1A. 1.B. 1C. 3 .D. 2 .Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên  a; b  ) , trục hoànhOx và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây ?Câu 11: BiếtbbA. S =  f ( x)dxaB. S = f ( x)dxabC. S =bf ( x)dxaD. S =   f 2 ( x)dxaCâu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) ...

Tài liệu được xem nhiều: