Danh mục

Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 462.75 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Toán 8. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 8 HKIIDạng 1: Phương trình và bất phương trìnhBài 1. Giải các phương trình sau: 3x + 2 3x + 1 5 a) 5 − ( x − 6 ) = 4 ( 3 − 2x ) d) − = 2x + 2 6 3 2x − 2 x + 8 x −1 b) 3 − 4x ( 25 − 2x ) = 8x 2 + x − 300 e) x − + =7+ 5 6 3 5x + 2 8x − 1 4x + 2 2 ( x − 3) 13x + 4 c) − = −5 f) −x+2= 6 3 5 7 21Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 2x ( x − 3) + 5 ( x − 3) = 0 d) x 2 − 5x + 6 = 0 b) ( x 2 − 4 ) − ( x − 2 )( 3 − 2x ) = 0 e) 2x 3 + 6x 2 = x 2 + 3x 2 f)  x +  + 2  x +  − 8 = 0. 1 1 c) ( 2x + 5) = ( x + 2 ) 2 2  x  xBài 3. Giải các phương trình sau: 1 5 15 1 3x 2 2x a) − = d) − 3 = 2 x + 1 x − 2 ( x + 1)( 2 − x ) x −1 x −1 x + x +1 x −1 x 5x − 2 7 5−x x −1 1 b) − = e) + 2 = + x + 2 x − 2 4 − x2 8x 4x − 8x 2x ( x − 2 ) 8x − 16 x+5 x −5 x + 25 2 1 1 c) − 2 = 2 f) + 2 = 2 x − 5x 2x + 10x 2x − 50 2 x + 3x + 2 x + 5x + 6 x + 4x + 3 2Bài 4. Giải các phương trình sau: a) x − 5 = 3 c) 2x + 1 = x − 1 b) −5x = 3x − 16 d) 2x + 1 − 5x − 2 = 3Bài 5. Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) ( x − 3)  x 2 − 5x + 4 f) x 2 − 4x + 3  0 2 b) ( x − 3)( x + 3)  ( x + 2 ) + 3 g) x 3 − 2x 2 + 3x − 6  0 2 4x − 5 7 − x x+2 c)  h) 0 3 5 5 2x + 1 3 − 5x 4x + 1 x+2 d) +3 − i) 0 2 3 4 x −3 5x − 3 2x + 1 2 − 3x x −1 e) +  −5 k) 1 5 4 2 x −3 TRƯỜNG THCS THĂNG LONGDạng 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhBài 1. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi quay trở về Angười đó tăng vận tốc thêm 5km/h nên thời gian về hết ít hơn thời gian đi 40 phút. Tính quãngđường AB?Bài 2. Lúc 6 giờ, một ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B,người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốctrung bình 30km/h. Tính quãng đường AB, biết rằng ô tô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.Bài 3. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Một giờ sau, một người đi xe máy từA và đến B trước người đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máygấp 3 lần vận tốc xe đạp.Bài 4. Một người đi từ A đến B với vận tốc 9km/h. Khi đi từ B trở về A người đó chọn đườngkhác dài hơn đường cũ 6km, và đi với vận tốc lớn hơn lúc đi là 3km/h nên thời gian về ít hơnthời gian đi là 20 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.Bài 5: Tìm số có hai chữ số biết tổng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 14.Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được một số mới nhỏ hơn số đã cho là 36.Bài 6: Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào sau chữ số hàng đơn vị của sốấy thì số ấy tăng 158 đơn vị.Bài 7. Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Tổ đã may mỗi ngày 40 áo nênđã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn may them được 20 chiếc áo nữa. Tính số áomà tổ đó phải may theo kế hoạch.Bài 8. Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: