Đề cương ôn tập Hóa học 10 Nâng cao giúp các bạn hệ thống được những kiến thức về cấu tạo nguyên tử; bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn; liên kết hóa học; phản ứng oxi hóa - khử; nhóm halogen; nhóm oxi – lưu huỳnh; lý thuyết về phản ứng hóa học; phương pháp bảo toàn khối lượng; phương pháp tăng giảm khối lượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập Hóa học 10 Nâng cao Đềcươngôntậphóahọc1Onângcao CHỦĐỀ1:CẤUTẠONGUYÊNTỬA.LýthuyếtcơbảnNguyêntử:+Hạtnhân: proton(p,điệntích+)mp=mn=1,67.1027kg=1u Notron(n,khôngmangđiện) +Lớpvỏ:electron(e,điệntích)me=9,1.1031kg NĐiềukiệnbềncủanguyêntử:(Z≤82)=>1≤ ≤1,5(trừH) PĐồngvị:lànhữngloạinguyêntửcủacùng1nguyêntố,cócùngsốprotonnhưngkhácnhauvềsốnotronnênsốkhốikhácnhau.Khốilượngnguyêntửtrungbình: A i .a i % M A = (Ai:Sốkhốicủacácđồngvị,ai%:phầntrămtươngứngcủacácđồngvị) ai %Lớpelectron:Gồmcácecómứcnănglượnggầnbằngnhau 1 2 3 4 5 6 7 nhânLớp ….. K L M N O P Q Trậttựnănglượngtăngdần +Sốeltốiđaởlớpthứnlà2n2e +Lớpthứncónphânlớp +Sốeltốiđaởphânlớplà:s(2),p(6),d(10),f(14)Cơsởđiềnelectronvàonguyêntử:Cácelectronđượcsắpxếptrongnguyêntử theonguyênlí vữngbền,nguyênlíPaulivàquytắcHund +Nguyênlívữngbền:CácelectronphânbốvàocácAOcómứcnănglượngtừ thấpđếncao +NguyênlíPauli:Trên1AOchỉcóthểcónhiềunhất2electronvà2elnàyphảicóchiềutựquaykhácnhau +QuytắcHund:CácelectronsẽđượcphânbốtrêncácAOsaochosốelectronđộcthân làtốiđavàcácelectronnàyphảicóchiềutựquaygiốngnhau Trongmộtphânlớp,nếusốe≤sốAOthìcáceđềuphảilàđộcthânđểcósốeđoocjthânlà tốiđa *Cácphânlớpcóđủsốetốiđa(s2,p6,d10,f14):Phânlớpbãohòa *Cácphânlớpchưađủsốetốiđa:Phânlớpchưabãohòa *Cácphânlớpcósốeđộcthân=sốAO(d5,f7):PhânlớpbánbãohòaCấuhìnhelectrronnguyêntử:làsự phânbố cácetheolớp,phânlớpvàAO.Cácethuộclớp ngoàicùngquyếtđịnhtínhchấtcủachất: +Cáckhíhiếm,trừHeli,nguyêntửcó8engoàicùngđềurấtbềnvững khóthamgiaphảnứnghóahọc +Cáckimloại,nguyêntử cóít(1,2,3)engoàicùng dễ choeđể tạothànhion dươngcócấuhìnhegiốngkhíhiếm +Cácphikim,nguyêntửcónhiều(5,6,7)engoàicùng dễnhậnthêmeđểtạothànhionâmcócấuhìnhegiốngkhíhiếm 1 Đềcươngôntậphóahọc1Onângcao +Cácnguyêntử còncóthể dùngchungengoàicùngtạoracáchợpchấttrongđócấu hìnhecủacácnguyêntửcũnggiốngcáckhíhiếm 4 3VBánkínhnguyêntử:V= πR3=>R= 3 3 4π 4 Thểtích1molnguyêntử= πR3.N(N=6,02.1023) 3 A A = 3A 1molnặngAgam=>d= V 4 3 (g/cm3)=>R= 3 (cm) πR N 4πNd 3 ADCTtrênkhicoinguyêntửlànhữnghìnhcấuchiếm100%thểtíchnguyêntử. Thựctế,nguyêntửrỗng,phầntinhthểchỉchiếma%.Nêncácbướctínhnhưsau: A +Vmolnguyêntửcókherỗng:Vmol(cókherỗng)= =Vo. d A +Vmolnguyêntửđặckhít:Vmol(cóđặckhít)=Vo.a%= .a% d Vdac A.a% +V1nguyêntử: V(nguyêntử)= = N d.N 3V 3A.a% +Bánkínhnguyêntử: R= 3 = 3 (cm) 4π 4πNdB.BàitậpI.Mộtsốdạngbàitậpthườnggặp1) H·y cho biÕt sù gièng vµ kh¸c nhau trong cÊu t¹o vá ngtö cña c¸c ngtè cã ®iÖn tÝch h¹t nh©n ; a) Z = 3 ...