Danh mục

Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ

Số trang: 45      Loại file: doc      Dung lượng: 1,020.50 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng “Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ ChươngII.NHÓMNITƠ §NitơCâu1:ViếtcôngthứccấutạocủaphântửNitơvàsuyratínhchấthóahọcđặctrưngcủaNitơ.N2cócôngthứccấutạolàN N, H=+946KJ/mol.LiênkếtgiữahainguyêntửNlàliênkếtbềnnhấttrongtấtcảcácliênkết,vìvậyN2làkhítrơởđiềukiệnthường.Câu2:Chophảnứng(1)N2+3H2⇄2NH3( H=92KJ/mol)sẽdịchchuyểntheochiềunàokhi: tăngnhiệtđộ. tăngápsuất. tăng[H2]lần. giảmthểtíchNH3.Câu3:Chophảnhảnứng(2)N2+O2⇆2NO( H=+180KJ/mol)sẽdịchchuyểntheochiềunàokhi tăngnhiệtđộ. tăngP(giảmP) làmlạnhđi. tăng[N2]2lầnvà[O2]4lầnCâu4:NêuphươngphápđiềuchếkhíN2trongthínghiệmvàtrongcôngnghiệp. §OxitNitơCâu1:Hãynêucáctínhchấtvậtlíđặctrưng(màu,trạngtháitồntại)củaNO,NO2,N2O,N2O3,N2O4,N2O5.Câu2:VìsaolạicósựkếthợpcủahaiphântửNO2đểtạothànhN2O4?Câu3:HãyviếtphươngtrìnhhấpthụNO2trongH2OvàtrongH2OcósụckhíO2;trongNaOHkhi cóO2vàkhôngcóO2. §NH3Câu1:TrongNH3,nguyêntửNởtrạngtháilaihoánào?HìnhdạngcủaphântửNH3trongkhông gian.Câu2:Môtảhiệntượng,viếtphươngtrìnhphảnứngkhiđặthailọNH3(đặc)vàHCl(đặc)gần nhau?VìsaokhiđốtNH3trongHClthìsinhrakhóitrắng?Câu3:CógìkháckhinhỏtừtừdungdịchNH3vàoZn(OH)2,Cu(OH)2,AgOHsovớinhỏvào Al(OH)3?SựtạophứccủaNH3vớicácionAg+,Cu2+,Zn2+ Côngthưcph ́ ưcv ́ ơí Vídụ Ion NH3 Ag+ Ag[NH3]2+ Cu2+ Cu[NH3]42+ Zn2+ Zn[NH3]42+Câu4:VìsaoNH3cóthểtannhiềutrongH2O(800litNH3/1litH2O)vàcókhảnăngtạophức?Nêu phươngphápđiềuchếNH3trongthínghiệmvàtrongcôngnghiệp. §MuốiAmôni(NH 4 )Câu1:Dựđoánhiệntượng,viếtphươngtrìnhphảnứngkhinhỏdungdịchkiềmmạnh(KOH, NaOH…)vàodungdịchmuốiAmôni(NH4+).Câu2:CógìkhácbiệtkhinhiệtphânNH4NO2vàNH4NO3?Viếtphươngtrình?Câu3:Trongcácchấtsau:NaHCO3,NH4HCO3,(NH4)2CO3,NH4NO3chấtnàođượcdùnglàmbột nởchobánhxốp?Câu4:TrongcácchấtsauNH4NO3,(NH2)2CO ,(NH4)2SO4,NH4Clchấtnàosauđâycóhàmlượng Ncaonhất?Ứngdụngcủachấttrêntrongnôngnghiệp? §AxitHNO3Câu1:Nướccườngtoanlàgì?Câu2:ViếtphươngtrìnhphảnứngcủaHNO3vớiCu(loãng,đặc),S,P,C,Bi,Al(loãng),FeO, Fe2O3,Fe3O4,Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe(NO3)2,H2S,FeS2,Cu2S.Câu3:ViếtphươngtrìnhphảnứngkhichoCulầnlượttácdụngvới(1)dungdịchHNO3;(2)hỗn hợpHNO3vàH2SO4;(3)hợpNaNO3vàH2SO4.Câu4:HãyviếtphươngtrìnhhấpthụNO2trongH2OvàtrongH2OcósụckhíO2;trongNaOHkhi cóO2vàkhôngcóO2. §MuốiNitrat(NO 3 )Câu1:CómấycáchnhậnbiếtionNO 3 trongdungdịch,viếtphươngtrìnhphảnứng? (1)DùngdungdịchaxitHClhoặcH2SO4loãngvàkimloạiCu,FehoặcFe2+.Hiệntượng:xuất hiệnkhíhóanâutrongkhôngkhí. 3Cu+2NO3+8H+→3Cu2++2NO+4H2O Hoặc 3Fe2++NO3+4H+→3Fe3++NO+2H2O (2)DùngdungdịchkiềmNaOH,Ba(OH)2vàkimloạilưỡngtínhnhưAl,Zn.Hiệntượng:sủi bọtkhícómùikhai. 8Al+3NO3+5OH+2H2O→8AlO2+3NH3 Hoặc 4Zn+NO3+7OH→4ZnO22+NH3+2H2OCâu2:HìnhthànhsơđồnhiệtphânmuốiM(NO3)n?ViếtphươngnhiệtphânFe(NO3)2trongkhông khíhoặcbìnhkín. Nhiệtphânmuốinitrat Ba,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H, Hg,Ag,Pt, MuốiM(NO3)x K,Na,Ca Cu Au Sảnphẩm MNO2+O2 MxOy+NO2+O2 M+NO2+O2Chúý: (1)mgiảm=mNO2+mO2 t0 t0 (2)NH4NO2 N2+H2OhoặcNH4NO3 N2O+H2O t0 (3)(NH4)2CO3 NH3+CO2+H2O §PhotphovàcáchợpchấtPhotphoPcóđộâmđiệnbéhơnNitơnhưnghoạtđộngmạnhhơnNitơ(vìPkhôngcóliênkếtbabềnnhưN).Có3dạngthùhình:Ptrắng(tứdiện),Pđỏ(polimecủacáctứdiện)vàPđen.Pt ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: