Danh mục

Đề cương ôn tập Hóa Hữu cơ 12 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 324.42 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề cương hướng dẫn ôn tập Hóa học lớp 12 với các phần kiến thức Hóa học trọng tâm sẽ giúp quá trình ôn tập và rèn luyện Hóa học của bạn dễ dàng hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập Hóa Hữu cơ 12 - Trường THPT Trần Đại NghĩaTHPT Trần Đại Nghĩa Hóa Hữu cơ 12 KIẾN THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG BÀI LÝ THUYẾT BÀI TẬP Đồng đẳng, đồng phân, danh Xác định CTPT và CTCT. pháp. Tính khối lượng muối, este, So sánh nhiệt độ sôi giữa este NaOH phản ứng, … với ancol, axit, andehit, … Tính hiệu suất phản ứng. ESTE Phản ứng thủy phân và phản ứng I xà phòng hóa. Điều chế ESTE - LIPIT Nhận biết Khái niệm về Lipit, chất béo. Xác định CTCT. CTCT và tên của các chất béo. Tính khối lượng xà phòng, phân LIPIT Tính chất lý và hóa học của chất tử khối trung bình của chất béo,… béo. CTPT và CTCT. Tính chất của ancol đa chức, GLUCOZƠ andehit và phản ứng lên men rượu. Đồng phân: FRUCTOZƠ Phân biệt Glucozơ và Fructozơ. Tính khối lượng Glucozơ, ancol CTPT và CTCT. II etylic, HNO3, Xenlulozơ, Ag, khí SACCAROZƠ Tính chất của ancol đa chức và CO2, … phản ứng thủy phân.CACBOHYDRAT Tính hiệu suất phản ứng. CTPT và CTCT. Nhận biết. TINH BỘT Phản ứng thủy phân và phản màu với I2. CTPT và CTCT. XENLULOZƠ Phản ứng với HNO3, phản ứng thủy phân. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và bậc của amin. Tính Bazơ và so sánh tính bazơ. AMIN Phản ứng thế ở vòng benzene III của Anilin. Xác định CTPT và CTCT. Điều chế amin và anilin. Tính khối lượng muối, anilin, AMIN – CTCT và gọi tên. amin, NaOH phản ứng, HCl phản AMINOAXIT - Tính chất lưỡng tính. ứng, … AMINOAXIT PROTEIN Tính chất axit – bazơ. Phản ứng trùng ngưng. CTCT và gọi tên. PROTEIN Phản ứng thủy phân. Phản ứng màu biure. 1THPT Trần Đại Nghĩa Hóa Hữu cơ 12 CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT I/.TÓM TẮC LÍ THUYẾT: Este Lipit – Chất béo - Khi thay nhóm OH ở nhóm - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm sống, không hòa tan trong nước, tan nhiều trong OR thì được este. dung môi hữu cơ . - Công thức chung của este đơn chức : - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit RCOOR . (Tạo từ axit RCOOH và ancol béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không Khái R’COOH) phân nhánh). 1 niệm h 2 so 4 đ 0 R’OH + RCOOH ←⎯ ⎯,t → RCOOR’ + ⎯ CH2 - O - CO - R H2O. CH - O - CO - R 2 Este đơn chức: CxHyO2 (y ≤ 2x) 3 Công thức cấu tạo: CH2 - O - CO - R Este no, đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) Công thức trung bình: ( RCOO)3C3 H 5 - Phản ứng thủy phân - Phản ứng thủy phân. + Môi trường axit: ( RCOO)3C3 H 5 + 3H2O ⎯⎯→ H ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: