Danh mục

Đề cương ôn tập Hóa Hữu cơ 12 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa (Chương 3)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 317.91 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề cương hướng dẫn ôn tập Hóa học lớp 12 với các phần kiến thức Hóa học trọng tâm sẽ giúp quá trình ôn tập và rèn luyện Hóa học của bạn dễ dàng hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt với Đề cương ôn tập Hóa Hữu cơ 12 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa (Chương 3)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập Hóa Hữu cơ 12 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa (Chương 3)THPT Trần Đại Nghĩa Hóa Hữu cơ 12 CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN I/.TÓM TẮT LÍ THUYẾT: Amin Amino axit Peptit và protein Khái Amin là hợp chất hữu cơ coi như Amino axit là hợp chất hữu - Peptit là hợp chất chứa từ niệm được tạo nên khi thay thế một cơ tạp chức, phân tử chứa 2 → 50 gốc α - amino axit liên hay nhiều nguyên tử H trong đồng thời nhóm amino kết với nhau bởi các liên kết phân tử NH 3 bằng gốc ( NH 2 ) và nhóm cacboxyl peptit ( −CO − NH − ). hidrocacbon. ( COOH ). - Protein là loại polipeptit cao CTPT phân tử có PTK từ vài chục CH3 – NH2 nghìn đến vài triệu. CH3 H N – CH – COOH 2 2 | C6 H 5 − NH 2 (glyxin) CH3 – N – CH3 (anilin) CH3 – NH – CH3 CH3 – CH – COOH | TQ: RNH2 NH2 (alanin) Tính chất - Tính bazơ. Trong H2O - Tính chất lưỡng tính. - Phản ứng thủy phân. hóa học CH 3 − NH 2 + H 2 O Không tan, lắng - Phản ứng hóa este. - Phản ứng màu biure. [CH 3 NH 3 ]+ + OH − xuống. - Phản ứng trùng ngưng. HCl Tạo muối Tạo muối Tạo muối Tạo muối hoặc thủy phân khi R − NH 2 + HCl H 2 N − R − COOH + HCl đun nóng. + − → ClH 3 N − R − COOH → R − NH Cl 3 Bazơ tan Tạo muối Thủy phân khi đun nóng. (NaOH) H 2 N − R − COOH + NaOH → H 2 N − RCOONa + H 2 O Ancol Tạo este ROH/ HCl Br2/H2O Kết tủa trắng 0 t , xt ε và ω - amino axit tham gia p/ư trùng ngưng. Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím II/. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN: (theo SGK) 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Amin, Aminoaxit: Lưu ý: Đối với đồng phân Amin: Để viết đủ và nhanh, ta nên viết theo bậc. Amin bậc một: R – NH2. Amin bậc hai: R – NH – R’. Amin bậc ba: R − N − R . (R, R’, R’’ ≥ CH3-) R Đối với đồng phân Aminoaxit: Các đồng phân có công thức phân tử CnH2n+1O2N là: Aminoaxit; Aminoeste ; muối amoni hoặc ankyl amoni của axit hữu cơ chưa no ; hợp chất nitro.Bài 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân có công thức phân tử C4H11N. HD: Amin có gốc hiđrocacbon no, chưa biết bậc, nên viết cả bậc I, bậc II, bậc III.Bài 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C3H7O2N. 1THPT Trần Đại Nghĩa Hóa Hữu cơ 12 HD: Công thức phân tử có dạng CnH2n+1O2N nên ta viết lần lượt các dạng đồng phân của Aminoaxit ;Aminoeste ; muối và hợp chất nitro. 2. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Peptit và protein: (hoặc sản phẩm trùng ngưng của hốn hợpaminoaxit)Lưu ý:- Thứ tự liên kết thay đổi thì chất và tính chất của chất cũng thay đổi:Ví dụ:H 2 N − CH 2 −CO − NH − CH − COOH144 2444 4 3 ⇒ Gly-Ala (Đầu N là Glyxin, CH 3 144 2444 4 3đầu C là Alanin) H 2 N − CH − CO − NH − CH 2 −COOH 1444 2444 3 ⇒ Ala – Gly (Đầu N là Alanin, đầu C là Glyxin) CH 3 144 2444 4 3=> Gly-Ala và Ala-Gly là 2 chất khác nhau.- Khi viết công thức, để viết đủ và nhanh, ta nên viết theo kí hiệu viết tắc trước, thay đổi thứ tự các phân tử aminoaxit. Sau đó viết lại bằng kí hiệu hóa học. 3. Nhận biết và tách chất: Yêu cầu: - Nắm được tính chất hóa học đặc trưng và phản ứng đặc trưng của từng loại.4. So sánh tính bazơ của các Amin: Lưu ý: - Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H+) nên tính bazơ tăng. Nhóm đẩy e: (CH3)2CH- > CH3- > (CH3)3C- ; C2H5- > CH3- - Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H+) nên tính bazơ giảm. Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH3O- > C6H5- > CH2=CH-- Không so sánh được tính Bazơ của amin bậc ba. 5. Xác định công thức phân tử amin – amino axit: a. Phản ứng cháy của amin đơn chức: y y 1 Cx H y N + (x + )O2 → xCO 2 + H 2O + N2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: