Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 911.59 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ December 08, 2022 [ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 – LỚP 9] MÔN TOÁNA. PHẦN ĐẠI SỐ:Dạng 1: Các bài toán về căn bậc hai.Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:a) 3√45 − 5√20 + 4√80 b)(√5 − 2√20 + 3√45). √5b) (2 − √2)(−5√2) − (3√2 − 5)2 c) (15√200 − 3√450 + 2√50): √10 4 2 7+√7 7−√7d) √8 + 2√15 − √5 − 2√6 e) − f) 7− + 7+ √3+1 √3−2 √7 √7 ? 1 1Bài 2. Cho biểu thức: A = + + với x ≥ 0 và x ≠ 4 ?−4 √?−2 √?+2 −1a) Rút gọn A b) Tính A khi x = 4 - 2√3 c) Tìm x để A = 3 2d) Tìm x để A 4 1 √? √?Bài 3. Cho biểu thức: P = ( + ) : (?+ ? ) với x > 0 √? √ ?+1 √a) Rút gọn Pb) Tính P khi |? − 1| = 3 13c) Tìm x để P = 3d) Tìm x để P.√?> 3e) So sánh P và 3.f) Tìm GTNN của P. 1 1 √?−2Bài 4. Cho biểu thức: P = ( + ). với x > 0 và x ≠ 4 √ ?+2 √ ?−2 √?a) Rút gọn Pb) Tính P khi ? 2 − 5? + 4 = 0 1c) Tìm x để P >3 9d) Tìm tất cả các giá trị của x để Q = 2 P có giá trị nguyên. ?+3 1 √? 2√ ?Bài 5. Cho hai biểu thức ? = và ? = + + 1−? với ? ≥ 0; ? ≠ 1 √?+1 √?−1 √?+1a) Tính giá trị của biểu thức ? khi ? = 49b) Rút gọn biểu thức ? = ?: ? 1c) Tìm ? để ? = 7d) Tìm ? để ? < 0 1e) Với ? > 1. Tìm ? để nhận giá trị nhỏ nhất ? Trường THCS Nguyễn Công Trứ - Quận Ba Đình 1 December 08, 2022 [ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 – LỚP 9]Dạng 2: Các bài toán về hàm số bậc nhất.Bài 6. Cho hàm số y = mx + m – 6 có đồ thị là đường thẳng d (m ≠ 0) (1). Tìm m để :a) Hàm số (1) là hàm số bậc nhấtb) Hàm số (1) đồng biến, nghịch biếnc) Tìm m để d cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2d) (d) cắt (d’): y = 2x – 3 tại một điểm thuộc trục tunge) (d) song song với đường thẳng y = 3x + 5.f) (d) đi qua điểm M(2; 3). Vẽ đồ thị hàm số (1) với m vừa tìm được. Gọi là đường thẳng (d1).f1. khoảng cách từ O đến (d1).f2. (d1) cắt (d2) y = -x +3 tại C. Tìm toạ độ điểm C.f3. Gọi giao điểm của (d1), (d2) với trục hoành lần lượt tại A và B. Tính chu vi và diện tích tamgiác ABC.g) đường thẳng (d) cắt trục tung và trục hoành tại hai điểm phân biệt D, E sao cho diện tích tam giác ODE bằng 3.h) đường thẳng (d) tạo với chiều dương của trục hoành một góc 135O.i) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng y= mx + m – 6 luôn đi qua một điểm cố định.j) Khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) đạt giá trị lớn nhất.Bài 7. Viết phương trình đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau:a) Có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(1; -4)b) Có hệ số góc bằng -3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2c) Có hệ số góc bằng -5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.d) Đi qua hai điểm A(1; 2) và B(4; 3)e) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.f) Vuông góc với đường thẳng y + 2x = 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.Bài 8. Cho hai đường thẳng y = (3 – m)x + 2 (d1) và y = 5x + m + 4 (d2). Tìm m để :a) Hai đường thẳng cắt nhaub) Hai đường thẳng song songc) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tungd) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoànhBài 9. Cho ba đường thẳng: y = x + 1 (d1); y = – x + 3 (d2); y = 2x – 3 (d3)a) Vẽ đồ thị ba hàm số trên cùng 1 hệ trục tọa độb) Tính các góc tạo bởi (d1); (d2); (d3) với chiều dương trục Ox.c) Gọi C là giao điểm của (d1) và (d3); A và B là giao điểm của (d2) với (d1) và (d3). Tìm tọa độcác giao điểm A, B, C. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.Bài 10. Tìm m để ba đường thẳng: (?1 ): ? = −? + 2; (?2 ): ? = (? − 2)? + ? + 3;(?3 ): ? = 2? − 1 đồng quy. Trường THCS Nguyễn Công Trứ - Quận ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: