Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 35.17 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Nămhọc 2024-2025I.TRẮCNGHIỆMEm hãylựachọn ý đúngnhấttrongcáccâusau:Câu 1. Biệnphápcótácdụngphòngtránhnhiễmđộcthựcphẩmlà: A. Ăn khoai tây mọc mầmB. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng D. Không ăn thức ăn có nhiễm độc tốCâu 2. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt có ưu điểm là: A. dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩmB. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béoCâu 3. Bệnh béo phìlà do cơ thể thừa nhiều chất dinh dưỡng nào sau đây? A. Chất xơ.B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Vitamin.Câu 4. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. làm lạnh và đông lạnh.B. làm lạnh, muối chua.C. làm khô, nướng.D. đông lạnh, trộn hỗn hợp.Câu 5. Phải chế biến thực phẩm để A. tạo món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. B. kéo dài thời gian sử dụngC. đảm bảo chất lượng của thực phẩm. D. tạo món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, không có sự đa dạng và hấp dẫn.Câu6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Vitamin C. Tinh bột D. Chất đạmCâu 7. Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò quan trọng đốivới đời sống con người?A. Nước là môi trường chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa chếđộ nhiệt. B. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa nhiệt.C.Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa, trao đổi chất và điều hòanhiệt độ cơ thể. D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.Câu 8. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng có vai trò đối với cơ thể con người như thếnào?A. Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt B. Có vai trò tăng cường hệ miễn dịch C. Giúp cho sự hoạt động của cơ bắp D. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu...Câu 9. Chúng ta có thể thay thịt gà trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Gạo B. Cà rốt C. Bánh kẹo D. Tôm rangCâu 10. Muốn đảm bảo sức khỏe, tuổi thọ chúng ta cần: A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩmCâu 11. Bữa ăn nào dưới đây là bữa ăn hợp lý A. Cơm, thịt lợn luộc, canh rau ngót, mướp xào giá đỗ.B. Cơm, thịt bò xào, thịt lợn xào, măng xào. C. Cơm, tôm hấp, mực hấp, ngao hấp. D. Cơm, thịt lợn nướng, thịt ngan nướng, thịt ngan luộc.Câu 12. Nhóm thực phẩm giàu chất béo là: A. Bún, cơm, mì gạo B. Thịt lợn, trứng, thịt bò C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ D. Đu đủ, dưa hấu, camCâu 13. Bạn A có chiều cao thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa, bạn A cần bổ sungchất nào để cải thiện chiều cao của mình? A. Can xi B. Vitamin A C. Sắt D. I ốtCâu 14. Bữa ăn hợp lý là bữa ănA. đảm bảo sở thích của các thành viên trong gia đình B. có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấpvừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng C. chỉ cần có thực phẩm giàu chất đạm và chất đường bột D.chỉ cần có thực phẩm giàu chất đạm, chất béo và chất đường bộtCâu 15. Chất đạm có trong nhóm thực phẩm nào?A. Mỡ động vật, bơ, cam B. Dầu thực vật, lạc, xoài C. Thịt bò, thịt gà, đỗ tương. D. Pho mát, bơ, quýtCâu 16. Chất đường bột có trong nhóm thực phẩm nào?A. Mỡ động vật, bơ, cam B. Dầu thực vật, lạc, xoài C. Thịt bò, thịt gà, đỗ tương. D. Bún, bánh mỳ, cơmCâu 17. Thực phẩm chia làm các nhóm sau:A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, nhóm thực phẩm giàu chất đường bột; nhóm thựcphẩm giàu chất béo; nhóm thực phẩm giàu vitamin vàchất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, nhóm thực phẩm giàu chất béo C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin, nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, nhóm thực phẩm giàu chất đường bộtCâu 18. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợpgiữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gianngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vậtvà thực vật, có thêm gia vị.Câu 19. Bà con vùng dân tộc thường ướp muối đối với loại thực phẩm nào? A. Củ gừng, thịt lợn B. Cam, chanh C. Thịt, cá D. Rau muống, trứngCâu 20. Tìm biện pháp không đúng trong các biện pháp bảo quản thực phẩm sau: A. Rau, củ, quả ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn B. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá C. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài D. Rửa thịt cá sau khi đã cắt thành từng látCâu 21. Không nên ăn nhiều món khoai tây chiên vì? A. Thời gian chế biến lâu B. Thực phẩm dễ bị cháy C. Món ăn có ít chất béo D. Món ăn có nhiều chất béoCâu 22. Kho là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước.Câu 23. Phương ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: