Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 635.90 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa. Đây là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Địa lí lớp 11 học kì 1, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên HòaTRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN : ĐỊA LÝ MÔN: ĐỊA LÝ 11 - NĂM HỌC 2019-2020I, Lí thuyế t1. Thế nào là nước công nghiê ̣p mới? Đă ̣c điể m và ảnh hưởng của cuô ̣c cách ma ̣ng khoaho ̣c và công nghê ̣ hiê ̣n đa ̣i. Em biế t gì về Cuô ̣c cách ma ̣ng 4.0?2. Trình bày những biể u hiê ̣n và hê ̣ quả của xu hướng toàn cầ u hóa kinh tế .3. Điề u kiê ̣n để hiǹ h thành liên kế t kinh tế khu vực? Hê ̣ quả của khu vực hóa kinh tế ? Kểtên mô ̣t số tổ chức liên kế t khu vực kinh tế lớn trên thế giới.4. Đă ̣c điể m của tình hình dân số thế giới. Những ảnh hưởng của bùng nổ dân số và giàhóa dân số ?5.Trin ̀ h bày đươ ̣c những nguyên nhân, hâ ̣u quả và giải pháp của biế n đổ i khí hâ ̣u toàn cầ u,ô nhiễm nguồ n nước, suy giảm đa da ̣ng sinh ho ̣c.6. Nêu bày những cơ hô ̣i và thách thức của toàn cầ u hóa đố i với những nước đang pháttriể n.7. Chứng minh rằ ng điề u kiê ̣n tự nhiên của châu phi không thuâ ̣n lơ ̣i cho sự phát triể n kinhtế của châu lu ̣c này.8. Chứng minh rằ ng: các vấn đề dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế Châu Phi còn tồ nta ̣i nhiề u bấ t câ ̣p.9. Vì sao các nước Mi ̃ La Tinh có điề u kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i để phát triể n kinh tế nhưng tỉ lê ̣người nghèo ở khu vực này vẫn cao?10. Trình bày đươ ̣c đă ̣c điể m tự nhiên, dân cư, xã hô ̣i và kinh tế của các nước Mỹ La Tinh.11. Vì sao Tây Nam Á được coi là “điểm nóng” của thế giới?12. Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ của Hoa Ki?̀13. Phân tích những đặc điểm thuận lợi về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên của HoaKì đối với việc phát triển kinh tế?14. Đặc điểm dân cư Hoa Kì có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội củaquố c gia này?15. Chứng minh rằ ng Hoa Kì là nước có nề n kinh tế phát triể n hàng đầ u thế giới.16. Trình bày quá trình hình thành, mục đích và thể chế hoạt động của EU?17. Phân tić h nô ̣i dung và lơ ̣i ić h của bố n mă ̣t tự do lưu thông trong EU. Viê ̣c ra đời đồ ngtiề n chung Châu âu có ý nghiã như thế nào?II. Ki ̃ năng: - Tiń h tỉ tro ̣ng, cơ cấ u GDP, tin ́ h tỉ lê ̣ nơ ̣ nước ngoài so với GDP, tin ́ h tỉ tro ̣ng thu nhâ ̣p của các nhóm dân cư so với GDP, tiń h sự biế n đô ̣ng dân số qua các năm, tin ́ h tố c đô ̣ tăng trưởng… - Vẽ biể u đồ ; Nhâ ̣n xét và giải thić h Biể u đồ , Bảng số liê ̣u.III. Mô ̣t số Bài tập tham khảo1: Dựa vào BSL sau:GDP của Hoa Kì và một số châu lục – Năm 2004 (đơn vi:̣ tỷ đôla) Toàn thế giới 40887,8 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Hoa Kỳ 11667,5 Châu Phi 790,3a) Vẽ biểu đồ thể hiê ̣n cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục ?b) Hãy rút ra những nhận xét về GDP của Hoa Ki?̀2: Dựa vào BSL sau:Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới - năm 2004 Chỉ số EU Hoa Ki ̀ Nhật Bản Tỷ tro ̣ng dân số so với TG (%) 7,1 4,6 2,0 GDP ( tỷ đôla – năm 2004) 31,0 28,5 11,3 Tỷ trọng xuất khẩu trong GDP(%) 26,5 7,0 12,2 Tỷ trọng trong xuất khẩu của thế giới ( %) 37,7 9,0 6,25a. Vẽ Biể u đồ thích hơ ̣p thể hiê ̣n cơ cấ u GDP của Hoa Ki,̀ EU, Nhâ ̣t Bản so với Thế giới.b. Cho biết giữa EU, Hoa Ki,̀ Nhật Bản có điểm gì giống và khác nhau về các chỉ số trên?3: Dựa vào BSL sau:Tỷ trọng GDP, dân số của EU và một số nước so với thế giới năm 2004 (đơn vị %) Các nước, khu vực GDP Dân số EU 31,0 7,1 Hoa Kỳ 28,5 4,6 Nhật Bản 11,3 2,0 Trung Quốc 4,0 20,3a) Vẽ biểu đồ thić h hơ ̣p thể hiê ̣n GDP và dân số của EU, Hoa Ki,̀ Nhâ ̣t Bản, Trung Quố cb) Rút ra những nhận xét.4: Cho BSL sau: Dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1800 – 2005 (đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 Dân số 5 17 50 105 179 296,5a) Vẽ biểu đồ thích hơ ̣p thể hiện dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2005 ?b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn trên? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: