Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 201.14 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề cương để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến TRƯỜNG THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 LƯƠNG NGỌC QUYẾN HÓA HỌC - 10I. TRẮC NGHIỆMCHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬCâu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron, electron C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtronCâu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. protonCâu 3: Nguyên tố hóa học là: A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối. C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtronCâu 4: ố proton, số nơtron và số khối c a 8 X lần lượt là 17 A. 8; 8 và 7. B. 7; 8 và 9. C. 7; 9 và 8. D. 8; 9 và 7.Câu 5: Nguyên tử X có Z= 7. ố electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 16 S cấu hình electron lớp ngoài cùng c a lưu huỳnh là 32 A. 2s22p4 B. 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5 2 5Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vậy X có số hiệu là. A. 15 B. 16 C. 17 D. 18Câu 8: Nguyên tử 8 O có bao nhiêu electron ở phân lớp p? 16 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 9: Cho các cấu hình electron nguyên tử c a các nguyên tố sau: X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1. Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, TCâu 10: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ? A. 4 B. 16 C. 8 D. 32Câu 11: Nguyên tử c a một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(X) s 2s 2p 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2 2 62p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ? A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,TCâu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1Câu 13: Nguyên tử kali có 9 proton, 9 electron và 20 nơtron. ố khối c a nguyên tử kali là A. 20. B. 39. C. 38. D. 19.Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 4 electron. ố electron ở lớp ngoài cùng c a nguyên tử nguyên tố X là. A. 2 B. 8 C. 4 D. 6Câu 15: ố electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là: A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.Câu 16: Cấu hình electron c a Fe (Z=26) là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 2 2 6 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s22s22p63s23p63d8Câu 17: Tổng số hạt cơ bản c a nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt khôngmang điện là . ố hạt p, n ,e c a nguyên tử X lần lượt là: A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12Câu 18: Nguyên tử c a nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khôngmang điện là 2 hạt. Nguyên tố X có số khối là : A. 23 B. 26 C. 28 D. 27Câu 19: Nguyên tử khối trung bình c a đ ng là 63,54. Trong t nhiên, đ ng t n tại 2 loại đ ng v là 29 65 Cu và6329 Cu . Thành phần phần tr m 29 65 Cu theo số nguyên tử là. A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%. 1Câu 20: Nguyên tử clo có 2 đ ng v : 35Cl( 75,77%) ; 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình c a clo là A. 35, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: