Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 267.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị XuânTRƯỜNGTHPTBÙITHỊXUÂN NỘIDUNGÔNTẬPTHIHỌCKỲITỔHÓAHỌC (NĂMHỌC20192020)KHỐI11*Nộidungôntập:ChươngI(Sựđiệnli)ChươngIII(Cacbon–Silic).A.PHẦNTRẮCNGHIỆM CHƯƠNG1:SỰĐIỆNLICâu1.Trườnghợpnàosauđâyphảnứngkhôngtạokếttủa? A.Ca(OH)2+NaHCO3. B.CuSO4+Na2S. C.CO2+Ca(OH)2.dư D.CO2dư+Ca(OH)2.Câu2.Trongsốcácchấtsau:C3H5(OH)3,HNO2,CH3COOH,KMnO4,C6H6,CH3COONa,C6H12O6,C2H5OH,SO2,Cl2,NaClO,CH4,NaOH,H2S.Sốchấtđiệnlilà A.7.B.8. C.9.D.10. Câu3.Chophươngtrìnhionrútgọncủaphảnứngsau:Ba2++SO42→BaSO4.Phươngtrìnhphântửlà A.(NH4)2SO4+Ba(OH)2→B.Fe2(SO4)3+Ba(OH)2→ C.CuSO4+Ba(NO3)2→D.H2SO4+BaSO3→Câu4.Dãycácchấtđiệnlimạnhlà A.NaOH,Ag2SO4,NaCl,H2SO3 B.HNO3,NaOH,NaCl,CuSO4 C.NaCl,H2S,CuSO4 D.HNO2,NaCl,CuSO4,Cu(OH)2Câu5.CầnbaonhiêugamNaOHđểphachế300mldungdịchcópH=10 A.0,0012gam B.0,012gam C.0,12gam D.0,24gamCâu6.Dãygồmcácchấtđiệnliyếulà A.BaSO4,H2S,NaCl,HCl. B.Na2SO3,NaOH,CaCl2,CH3COOH. C.CuSO4,NaCl,HCl,NaOH. D.H2S,H3PO4,CH3COOH,Cu(OH)2.Câu7.Trongmộtdungdịchcóchứa0,01molCa ,0,01molMg2+,0,03molClvàxmolNO3.Vậyxbằng 2+ A.0,05. B.0,04. C.0,03. D.0,01.Câu8.Phảnứngnàosaudướiđâylàphảnứngtraođổiion? A.Zn+H2SO4 ZnSO4+H2.B.FeCl2+2NaOH Fe(OH)2+2NaCl. C.Fe+CuSO4 FeSO4+Cu. D.Zn+2FeCl3 ZnCl2+2FeCl2.Câu9.Sốaxitmộtnấctrongsốcácchấtsau:HCl,CH3COOH,H2S,NaOH,HF,H3PO4,HI,H3PO3 A.3 B.4 C.5 D.6Câu10.Sốaxit2nấctrongsốcácchấtsau:H2SO4,HCl,CH3COOH,H2S,NaOH,HF,H3PO4,HI,H3PO3 A.3 B.4 C.5 D.2Câu11.Dãygồmnhữngchấthiđroxitlưỡngtínhlà A.Ca(OH)2,Pb(OH)2,Zn(OH)2 B.Ba(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2 C.Zn(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2 D.Fe(OH)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2Câu12.Trongsốcácmuốisau,muốiaxitlà A.(NH4)2CO3 B.K2HPO3 C.Na2HPO3 D.NaHSO4Câu13.Trộn100mldungdịchBa(NO3)20,05Mvào100mldungdịchHNO30,1M.Nồngđộ ionNO3 trongdungdịchthuđượclà A.0,2M B.0,1M C.0,15M D.0,05MCâu14.TrongdungdịchcóchứaamolCa2+;bmolMg2+;cmolClvàdmol NO3 .Nếua=0,01;c=0,01d=0,03thìA.b=0,02.B.b=0,01.C.b=0,03D.b=0,04.Câu15.Saukhitrộn100mldungdịchHCl1,0Mvới400mldungdịchNaOH0,375MthìpHdungdịchsaukhiphatrộnlà: A.12B.13C.1D.2Câu16.DungdịchA:0,1molM2+;0,2molAl3+;0,3molSO42vàcònlạilàCl.KhicôcạnddAthuđược47,7gam rắn.VậyMsẽlà 1 A.Mg B.Fe C.Cu D.AlCâu17.MuốiYkhitácdụngvớidungdịchHClchokhíthoátra,khitácdụngvớidungdịchNaOHtạokếttủa.MuốiYlà A.Mg(HCO3)2. B.MgSO4. C.NaHCO3. D.Na2CO3. Câu18.Chấtnàosauđâykhôngdẫnđiệnđược? a.KClrắn,khan b.CaCl2nóngchảy c.NaOHnóngchảy d.HBrhòatantrongnước Câu19.Đốivới1dungdịchaxityếuHBrO0,1Mthì:A.pH=1;B.pH>1;C.pH [BrO] Câu20.Chocácdungdịchriêngbiệt:HNO3,Ba(OH)2,NaHSO4,H2SO4,NaOH.Sốchấttácdungvớidungdịch Ba(HCO3)2tạokếttủalà: A.1. B.3. C.2. D.4. Câu21.Hòatan448ml ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: