Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 87.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi ĐềcươngHK1Hóahọc8 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI MÔN:HOÁHỌC8NĂMHỌC:20182019I.LÝTHUYẾT:Câu1:Nêukháiniệmđơnchất,hợpchất,nguyêntử,phântử,nguyêntốhóahọc.Câu2:Chovídụvềcôngthứchóahọc.Nêuýnghĩacủacôngthứchóahọc.Câu3:Phátbiểuquytắchóatrị.Viếtbiểuthứcrútratheoquytắchóatrị.Câu4:Phảnứnghóahọc(kháiniệm,diễnbiến,điềukiện,dấuhiệu)Câu5:Phátbiểuđịnhluậtbảotoànkhốilượng.Viếtcôngthứctổngquátchođịnhluật.Câu6:NêukháiniệmMol,khốilượngmolvàthểtíchmolcủachấtkhíCâu7:Sosánhhiệntượngvậtlývàhiệntượnghóahọc.II.BÀITẬP:Dạng1:Hiệntượngvậtlí,hiệntượnghóahọcBài1:Cáchiệntượngsauđâylàhiệntượngvậtlýhayhiệntượnghóahọc1. Sắtđượccắtnhỏtừngđoạnvàtánthànhđinh2. Hoàtanmuốiănvàonướctađượcdungdịchmuốiăn.3. HòatanmộtítbộtNaHCO3vàonướcchanhhoặcgiấmthấycósủibọtkhí4. Dâytóctrongbóngđènđiệnnóngvàsánglênkhidòngđiệnđiqua5. NướcbịđóngbănghaicựcTráiđất6. Vềmùahèthứcănthườngbịthiu7. Cácquảbóngbaylêntrờirồinổtung8. Tẩyvảimàuxanhthànhmàutrắng.Dạng2:Chất,nguyêntử,phântửBài2:NguyêntửnguyêntốXcótổngsốhạtdướinguyêntử(proton,notron,electron)là 28,trongđósốhạtkhôngmangđiệnlà10.Tínhsốpvàsốetrongnguyêntử.Bài3:Phânloạiđơnchất,hợpchấtvàtínhphântửkhốicủacácchấtsau:khíhidro,nước,đườngsaccarozo(C12H22O11 ), nhômoxit(Al2O3),đávôi(CaCO3),khícacbonic(CO2),muốiăn(NaCl),kimloạiđồng,bộtlưuhuỳnh,khíclo.Dạng3:HóatrịBài4:a.TínhhóatrịcủanguyêntốN,FelầnlượtcótrongcáchợpchấtNH3,Fe2(S04)3b.Xácđịnhnhanhhóatrị:H2S,SO2;SO3;Fe(NO3)3;Ca(HCO3)2Bài5:a.Lậpcôngthứchoáhọccủacáchợpchấttạobởi:Mg(II)vàS (II);Al(III)vàSO4(II)b.LậpnhanhCTHHcủanhữnghợpchấttạobởi:N(IV)vàO;Fe(II)vàS,CavàPO4Dạng4:PhươngtrìnhhóahọcBài6:Chọnhệsốthíchhợpđểcânbằngcácphảnứngsau: 1/Na+O2 Na2O 11/Al+HCl AlCl3+H2 2/P+O2 P2O5 12/Zn+HCl ZnCl2+H2 3/Zn+Cl2 ZnCl2 13/Al+H2S04 Al2(S04)3+H2 4/Al+S Al2S3 14/FeO+HCl FeCl2+H20 5/KClO3 KCl+O2 15/Na20+H20 Na0H 6/KNO3 KNO2+O2 16/N205+H20 HN03 7/Al(0H)3 Al203+H20 17/Ca(OH)2+FeCl3 CaCl2+Fe(OH)3 1 ĐềcươngHK1Hóahọc8 8/H2+Fe2O3 Fe+H2O 18/CuCl2+AgN03 Cu(N03)2+AgCl 9/CO+Fe2O3 Fe+CO2 19/Na0H+FeS04 Na2S04+Fe(OH)2 10/H2+CuO Cu+H2O 20/BaCl2+H2S04 BaS04 +HClDạng5:Chuyểnđổigiữakhốilượng,thểtíchvàlượngchất.TỷkhốiBài7:a.Tínhsốmolcủa:14gFe,20gCa,25gCaCO3,4gNaOH,1,5.1023phântửH2Ob.Tínhkhốilượngcủa:0,25molZnSO4,0,2molAlCl3,0,3molCu;0,35molFe2(SO4)3.c.Tínhthể tíchcủacácchấtkhí ở đktc:0,2molCO2;0,15molCl2;0,3molSO2;0,5molCH4.Bài8.1.Tínhkhốilượngcủahỗnhợpgồm:a)3molCO2và2molCOb)2,24lítSO2và1,12litO22.Tínhthểtíchởđktccủahỗnhợpgồm:a)4,4gamCO2và0,4gamH2b)6,0.1023phântửNH3và3,0.1023phântửO2.Bài9:Tínhkhốilượngmolcủacácchấtkhícótỉkhốisovớikhíhiđrolà:16;8;14;35,5; 22Dạng6:TínhtheocôngthứchóahọcBài10:Tínhphầntrămkhốilượngcủacácnguyêntố tronghợpchất:NaNO 3;K2CO3,Al(OH)3,SO2,SO3,Fe2O3.Bài11:MộthợpchấtkhíXcótỉ khốiđốivớihidrolà8,5.Hãyxácđịnhcôngthứchóa họccủaXbiếthợpchấtkhícóthànhphầntheokhốilượnglà82,35%Nvà17,65%H.Bài12:HợpchấtBcó%Al=15,79%;%S=28,07%,cònlạilàO.BiếtkhốilượngmolB là342.ViếtCTHHdướidạngAlx(SO4)yDạng7:ĐịnhluậtbảotoànkhốilượngBài13:Đốtcháyhoàntoàn12gkimloạimagietrongbìnhchứađầykhíclothuđược47,5ghợpchấtmagieclorua(MgCl2) a. Viếtphươngtrìnhhóahọc b. Tínhkhốilượngkhíclođãphảnứng?Bài14:Đunnóngmạnhhỗnhợpgồm14gambộtsắtFevà10gambộtlưuhuỳnhSthu được22gamchấtsắt(II)sunfuaFeSmàuxám.Biếtrằng,đểchophảnứnghóahợpxảyrahếtngườitađãlấydưlưuhuỳnh.Tínhkhốilượnglưuhuỳnhđãlấydư.Bài15:Nungnóng200gFe(OH)3mộtthờigianthuđược80gFe2O3và27gH2O.HỏicóbaonhiêuphầntrămkhốilượngFe(OH)3đãbịphânhủy?Dạng8 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: