Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 633.33 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí tổng hợp toàn bộ kiến thức môn học trong học kì này. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA – KHỐI 10 - NĂM HỌC 2020 - 2021I. TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và nơtron. B. Electron và proton. C. Nơtron và proton. D. Electron, nơtron và proton.Câu 2: Số electron tối đa của phân lớp f là A. 5. B. 10. C. 6. D. 14.Câu 3: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là : A. Tạo ra chất kết tủa. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Tạo ra chất khí. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố trước và sau phản ứng.Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau A. Chất khử là chất nhường electron. B. Chất bị khử là chất nhường electron. C. Chất oxi hóa là chất nhận electron. D. Quá trình khử là quá trình thu electron.Câu 5: Một đồng vị của nguyên tử photpho là 15 P . Nguyên tử này có số electron là: 32 A. 32. B. 17. C. 15. D. 47.Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.Câu 7: Chất khử trong phản ứng Mg  2HCl   MgCl2  H2 là A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2. Câu 8: Khi phản ứng NH3 + O2 → NO + H2O được cân bằng thì các hệ số nguyên và tối giản của chất oxihóa là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 55 56Câu 9: Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là Fe và Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng 55,85. Thànhphần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là A. 85,0 và 15,0. B. 42,5 và 57,5. C. 57,5 và 42,5. D. 15,0 và 85,0.Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24.Câu 11: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (ở điềukiện tiêu chuẩn) theo phương trình Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.Câu 12: Cho các phản ứng sau đây: t o (1) Fe3O4  4CO   3Fe  4CO2 . (2) 2FeCl3  2KI  2FeCl2  2KCl  I2 . t o (3) 2H2S  SO2  3S  2H2O (4) 4Fe(OH)2  O2  2Fe2O3  4H2O.Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát raở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam.Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Nơtron và proton. B. Electron, nơtron và proton. C. Electron và proton. D. Electron và nơtron.Câu 15: Số electron tối đa của phân lớp d là 1 A. 5. B. 10. C. 6. D. 14.Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chấtCâu 17: Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau A. Chất khử là chất nhường electron. B. Chất bị khử là nhận electron. C. Chất oxi hóa là chất nhường electron. D. Quá trình khử là quá trình thu electron.Câu 18: Một đồng vị của nguyên tử cacbon là 6 C . Nguyên tử này có số electron là: 12 A. 15 B. 6 C. 12 D. 18Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại? A. 1s² 2s²2p6 3s². B. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. 2 3Câu 20: Hãy cho biết Fe  Fe 1e là quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.Câu ...

Tài liệu được xem nhiều: