Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.92 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa học. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BẮC Ă LO C C Ă 2022 – 2023 : :Câu 1: Hạt nào dưới đây mang điện tích âm?A. Hạt proton. B. Hạt neutron. C. Hạt electron. D. Hạt nhân.Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?A. Hạt proton. B. Hạt neutron. C. Hạt electron. D. Hạt nhân.Câu 3: Nguyên tử X có 6 hạt electron ở lớp vỏ. Vậy điện tích hạt nhân (Z) của X là:A. +6. B. -6. C. +3. D. -3.Câu 4: Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể con người như: làm lành vết thương, điềuhòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp, … Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc biệt nên boron vô địnhhình được dùng làm pháo hoa. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B, nguyên tử khối trung bình là 10,81.Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B là A. 80% B. 81%. C. 19%. D. 20% Câu 5: Khối lượng một hạt proton khoảng:A. 1,67.10-27 g. B. 1,67.10-27 kg. C. 9,1.10-31 g. D. 9,1.10-31 kg.Câu 6 Số electron và số proton trong ion NH4 + làA. 11 electron và 11 proton. B. 10 electron và 11 proton.C. 11 electron và 10 proton. D. 11 electron và 12 proton.Câu 7: Số khối của nguyên tử được tính bằng công thức nào dưới đây?A. A = Z + P. B. A = Z + E. C. A = P + N. D. A = P + E.Câu 8: Nguyên tử T có số khối A = 19 và điện tích hạt nhân Z = 9. Vậy số neutron của T là:A. 9. B. 10. C. 19. D. 20. Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử R có 16 hạt neutron, còn lớp vỏ của R có 16 hạt electron quay xungquanh. Số khối của R là:A. 16. B. 32. C. 48. D. 64.Câu : Nguyên tử M có tổng số hạt cơ bản là 24 hạt. Trong đó, số hạt mang điện gấp đôi số hạt khôngmang điện. Số proton của X là:A. 8. B. 12. C. 16. D. 20.Câu 1: Chữ cái nào dưới đây không phải kí hiệu của các AO (atomic orbital)?A. s. B. h. C. p. D. d.Câu 12: Lớp thứ 3 còn được kí hiệu là:A. K. B. L. C. M. D. N.Câu 3: Số eletron tối đa có trong một phân lớp p là:A. 2. B. 6. C. 10. D. 14.Câu 4: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằngA. một electron chung. B. sự cho – nhận electron.C. một cặp electron góp chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.Câu 5: Hình dạng của orbital p là:A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình số tám nổi. D. Hình bầu dụcCâu 16: Dãy phân tử nào dưới đây chỉ có liên kết đơn?A. Br2, C2H4, CH4. B. Br2, CH4, NH3.C. H2S, C2H4, C2H2. D. CH4, C2H4, C2H2.Câu 17: Nguyên tử Fe có kí hiệu 56 26Fe. Cho các phát biểu sau về Fe: (1) Nguyên tử của nguyên tố Fecó 8 electron ở lớp ngoài cùng. (2) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 30 neutron trong hạt nhân. (3) Fe làmột phi kim. (4) Fe là nguyên tố d. Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng làA. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (2) và (4). D. (2), (3) và (4). Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Phát biểu nào sauđây là sai?A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.B. X là một phi kim. 1------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.Câu 19: Nguyên tử Ca (Z = 20) có số electron ở lớp ngoài cùng làA. 10. B. 6. C. 8. D. 2.Câu 20: Một số nguyên tố R có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ củanguyên tố R làA. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2 . 2 2 6 2C. 1s 2s 2p 3p . D. 1s2 2s2 2p5 3s1 3p2 .Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) làA. 1s2 2s3 2p5 . B. 1s2 2s2 2p6 . C. 1s2 2s2 2p4 . D. 1s2 2s2 2p5 .Câu 22: Các nguyên tố trong một chu kỳ có đặc điểm chung là:A. Có cùng số lớp electron. B. Có cùng số electron hóa trị. C. Có cùng điện tích hạt nhân. D. Có cùng số neutron.Câu 23: Các nguyên tố nhóm IIA có số electron hóa trị là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm IA là:A. ns1 . B. ns2 . C. ns2 np1 . D. ns2 np2 .Câu 25: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: