Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 158.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ sau đây cung cấp các công thức cơ bản, các lý thuyết theo chương cần nhớ và các bài tập áp dụng theo chương. Mời các bạn cùng tham khảo và nắm nội dung kiến thức cần ôn tập trong đề cương này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNHÓAHỌC11 CHƯƠNGI:SỰĐIỆNLII–LÍTHUYẾT 1.Nêucáckháiniệm:chấtđiệnli,sựđiệnli,chấtđiệnlimạnh,chấtđiệnliyếu.Lấyvídụ minh hoạ. 2.Địnhnghĩaaxit,bazơ,muốitheothuyếtArenius.Lấyvídụminhhoạ. 3.Kháiniệmtíchsố ioncủanước,pH.Xácđịnhmôitrườngcủadungdịchdựavàogiátrị pH,hay [H ]. + 4.Điềukiệnxảyraphản ứngtraođổiiontrongdungdịchcácchấtđiệnli.Nắmvữngcáchviết phươngtrìnhionthugọncủaphảnứng.II.BÀITẬP1.Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứngsau(viếtphươngtrìnhionthugọncủaphảnứng):a)Fe2(SO4)3+KOH; b)KNO3+NaCl; c)NaHCO3+NaOH;d)Fe(OH)2+H2SO4 e)NH3+HCl g)Na2SO4+BaCl2;h)CH3COOH+HCl; i)CaCO3+HCl k)Na2SO3+HCll)Pb(NO3)2+H2S m)Ca(HCO3)2+HCl n)Ba(HCO3)2+Ba(OH)22.TínhpHcủadungdịchtrongnhữngtrườnghợpsau: a.DungdịchHCl0,001M;KOH0,0001M b.100mldungdịchchứa0,365(g)HCl c.Trộnlẫn100mldungdịchH2SO40,2Mvới100mldungdịchHCl0,1M. d.Hoàtan3,42(g)Ba(OH)2vào2lítnước.3.Trộn200mldungdịchNaOH0,15Mvới300mlddBa(OH) 20,2M,thuđược500mldungdịchZ.pHcủa dungdịchZlàbaonhiêu?4.CầnphaloãngdungdịchNaOHcópH=12baonhiêulầnđểđượcdungdịchNaOHmớicópH=11.5.Cho3,6(g)Mgtácdụngvới200mldungdịchH2SO41M. a.Viếtcácphươngtrìnhxảyradướidạngphântửvàion. b.TínhpHcủadungdịchthuđược.6.Tínhnồngđộ mol/lítcủadungdịchNa2CO3,biếtrằng100mlddtácdụnghếtvới50mldungdịchHCl 2M. CHƯƠNGII:NITƠ–PHOTPHOI–LÍTHUYẾT 1.Cấutạophântử,tínhchấthoáhọccủanitơ,trạngtháitựnhiên,ứngdụngvàđiềuchếnitơ. 2.Cấutạophântử,tínhchấthoáhọccủaamoniac, ứngdụngvàđiềuchế amoniac.Tínhchấthoáhọccủamuốiamoni. 3.Cấutạophântử,tínhchấthoáhọccủaaxitnitric,ứngdụngvàđiềuchếaxitnitric .Tínhchấthoáhọccủamuốinitrat. 4.Cấutạophântử,tínhchấthoáhọccủaphotpho,trạngtháitự nhiên, ứngdụngvàđiềuchếphopho.Tínhchấthoáhọccủaaxitphotphoric,muốiphotphat.II–BÀITẬP1.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngthựchiệndãychuyểnhoásau:a.N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO Cu CuCl2 Cu(OH)2b.NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2 CuO Cu CuCl2c.Ca3(PO4)2 H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 Ag3PO42.Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứngsauởdạngphântửvàion(nếucó) a.P+HNO3đặc→………………………….f.NH4NO3→…………+…………. b.C+HNO3đặc→…………………………g.Mg+HNO3→……+NO+……….. 1 c.S+HNO3đặc→…………………………h.Al+HNO3→………+NH4NO3+…… d.Fe3O4+HNO3→….......+NO+………i.Mg(NO3)2→……………………… e.FeO+HNO3→….......+NO+………..j.Fe(NO3)3→………………………..3.Nhậnbiếtcácdungdịchđựngtrongcáclọmấtnhãnsau: a.HNO3;HCl;H2SO4 b.NH4Cl;(NH4)2SO4;MgCl2;FeCl3 c.BaCl2;Ba(NO3)2;Ba(HCO3)24.Cho2,48gamhỗnhợphaikimloạiFevàCutácdụngvừađủvới200mldungdịchHNO 3nồngđộCMthuđược672mlkhíNOduynhất(ởđktc)vàdungdịchA. a.Tínhkhốilượngmỗikimloạitronghỗnhợp? b.TínhCM? c.ĐemcôcạndungdịchAthìthuđượcbaonhiêugammuốikhan?5.Hòatan11ghỗnhợpgồmFevàAltrongddHNO3dưthuđược11,2líthhkhíXởđktcgồmNOvàNO2cókhốilượng19,8g.Biếtphản ứngkhôngtạomuốiNH4NO3.Tínhthể tíchmỗikhítronghỗnhợpXvàkhốilượngmỗikimloạitronghỗnhợpđầu.6.Cho60ghỗnhợpCu,CuOtanhếttrong3lítdungdịchHNO 3,cho13,44lít(đktc)khíNObayra.Tínhphầntrămkhốilượngcủamỗichấttronghỗnhợpđầu,nồngđộcácchấttrongdungdịchsauphảnứng.7.PhảidùngbaonhiêulítkhíN2vàbaonhiêulítH2đểđiềuchếđược11,2lítNH3.Biếtrằnghiệusuấtphảnứngchuyểnhoálà30%.8.Chodungdịchcóchứa11,76gH3PO4vàodungdịchcóchứa16,8gKOH.Tínhkhốilượngcácmuốithu đượcsauphảnứng.9.Hòatanhết4,431ghỗnhợpgồmAlvàMgtrongddHNO 3loãngthuđượcddAvà1,568líthỗnhợpkhí Xđềukhôngmàucókhốilượng2,59g,trongđócó1khíhóanâutrongkhôngkhí.Tính%khốilượngmỗikimloạitronghỗnhợpđầu10. Chiahỗnhợpbộtnhômvàđồngthành2phầnbằngnhau:Chophần1tácdụngvớidungdịchHNO3đặc,nóng,dưthìthuđược17,92lítkhímàunâuđỏvàdungdịchA.CôcạndungdịchAđựơcrắnB.NungrắnBđếnkhốil ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: