Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 129.97 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: KHTN LỚP 7 NĂM HỌC: 2024-2025Nội dung kiến thức:- Bài 2: Nguyên tử- Bài 3: Nguyên tố hóa học- Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học- Bài 8: Tốc độ chuyển động- Bài 9: Đo tốc độ- Bài 10: Đồ thị quãng đường – thời gian- Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ đến an toàn giao thông- Bài 12: Sóng âm- Bài 13: Độ to và độ cao của âm- Bài 14: Phản xạ âm. Chống ô nhiễm tiếng ồn- Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng. Vùng tối- Bài 25: Hô hấp tế bào- Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào- Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật- Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vậtPhần I. TRẮC NGHIỆMPhần hoá:Câu 1. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùngA. số neutron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân.C. số proton và số neutron trong hạt nhân.D. số electron trong hạt nhân.Câu 2. Kí hiệu biểu diễn nguyên tử Aluminium làA. AL. B. Al. C. AR. D. Ar.Câu 3. Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxygen làA. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O.Câu 4. Nguyên tố nào sau đây là kim loại?A. F. B. C. C. H. D. Fe.Câu 5. Khối lượng của một electron xấp xỉ bằng:A. 0,55 amu B. 0,5 amu C. 0,00055 amu D. 0,0055 amuCâu 6. Khối lượng nguyên tử tập trung ở:A. hạt nhân. B. lớp vỏ.C. không xác định. D. một nửa ở hạt nhân và một nửa ở lớp vỏ.Câu 7. Tính đến nay, người ta đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?A. 118. B. 128. C. 108. D.1080.Câu 8. Nguyên tố chiếm nhiều phần trăm nhất trong cơ thể người là:A. Hydrogen B. Carbon. C. Oxygen. D. NitrogenCâu 9. Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao thứ hai trong vỏ Trái Đất?A. Carbon B. Silicon C. Oxygen D. NitrogenCâu 10. Cho dãy các kí hiệu hóa học sau: O, Na, P, Be, Cl. Thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là?A. oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium.B. oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine.C. oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine.D. oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine.Câu 11. Cho nguyên tử của nguyên tố O có 8 proton. Chọn câu đúng?A. Số electron là 16.B. Số hiệu nguyên tử là 16.C. Khối lượng nguyên tử là 16 amu.D. Đây là nguyên tố carbon.Câu 12. Đồng (copper) và carbon là cácA. Hợp chất.B. Hỗn hợp.C. Nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học.D. Nguyên tố hoá học.Câu 13. Nguyên tố Potassium có kí hiệu hóa học là gì?A. P B. K C. Po D. NaCâu 14. Cho các kí hiệu hóa học sau: H, Li, NA, O, Ne, AL, cA, K. Số kí hiệu hóa học viết sai làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 15. Phát biểu nào dưới đây sai?A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhânB. Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi số neutron có trong hạt nhân nguyên tửC. Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhauD. Nguyên tố hóa học nhân tạo là những nguyên tố do con người tổng hợp raCâu 16. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo từ:A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Chu kì, nhómC. Ô nguyên tố. D. Chu kìCâu 17. Carbon nằm ở ô số 6. Số hạt proton trong nguyên tử carbon là:A. 6. B. 3. C. 12. D. 18Câu 18. Magnesium nằm ở ô số 12. Số hạt electron trong nguyên tử Magnesium là:A. 6. B. 3. C. 12. D. 18Câu 19. Oxygen nằm ở ô số 8. Số hạt mang điện trong nguyên tử oxygen là:A. 8. B. 16. C. 24. D. 14Câu 20. Sulfur là nguyên tốA. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kimPhần sinh:Câu 1: Các sản phẩm được tạo thành từ quá trình hô hấp làA. oxygen, carbon dioxide, nước. B. chất hữu cơ, ánh sáng, nước.C. adenosine triphosphate, carbon dioxide, nước. D. chất hữu cơ, oxygen, nước.Câu 2: Cơ quan nào của cây thực hiện chức năng hô hấp là chủ yếu? A. Hoa. B. Quả. C. Rễ. D. Lá.Câu 3: Vai trò của quá trình hít vào và thở ra ở động vật giúp gì trong quá trình hô hấp ở tế bào A. tạo ra khí oxygen và carbon dioxide giúp thực hiện quá trình hô hấp ở tế bào. B. lấy khí oxygen ở môi trường ngoài và thải ra khí carbon dioxide giúp thực hiện quá trình hô hấp ởtế bào. C. tạo ra khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide giúp thực hiện quá trình hô hấp ở tế bào. D. thải ra khí oxygen và carbon dioxide giúp thực hiện quá trình hô hấp ở tế bào.Câu 4: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng. C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. D. Đó là quá trình chuyển hoá năng lượng rất quan trọng của tế bào.Câu 5: Trong tế bào của hầu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quannào? A. Không bào. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Nhân tế bào.Câu 6: Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hô hấp ở tế bào A. ánh sáng, động vật ăn thực vật, nhiệt độ, nước. B. nhiệt độ, nước, ánh sáng, đất, đá. C. nhiệt độ, nước, nồng độ oxygen, carbon dioxide. D. ánh sáng, đất, đá, loài thực vật.Câu 7: Cơ sở khoa học của các biệ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: