Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 48.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh ThuậnTRUNGTÂMGDTX–HNNINHTHUẬNĐỀCƯƠNGÔNTẬPTHIHKINhómsinhMôn:sinhhọc10Nămhọc:2019–2020.I.Hìnhthứckiểmtra:+Tựluận:3câu,6điểm.+Trắcnghiệm:10câu,4điểm.II.Nộidung:1.Tựluận.Ôntậpnhữngbàisau:Bài6:axitnucleic:cáchtínhsốnu,chiềudài,sốnutừngloại(A,T,G,X)sốliênkếthidro,sốliênkếthóatrị.Bài11:vậnchuyểncácchấtquamàngsinhchất.Bài13:Kháiquátvềnănglượngvàchuyểnhóavậtchất.2.Trắcnghiệm:Ôntậptừbài1đếnbài14.Câuhỏitrắcnghiệmthamkhảo:Câu1.Mỗicấptổchứccủathếgiớisốngđềulànhữnghệmởvìchúng:A.Cókhả năngthíchnghivớimôitrường. B.Thườngxuyêntraođổichấtvớimôitrường.C.Cókhảnăngsinhsảnđểduytrìnòigiống.D.Pháttriểnvàtiếnhóakhôngngừng.Câu2.Đơnvịcơbảncấutạonênmọicơthểsinhvậtlà:A.tếbào.B.cơthể.C.quầnthể.D.quầnxã.Câu3.Tấtcảcácloàivikhuẩnsốngtrongruộtchúngtatạothànhcấpđộ tổchứcnàosauđây:A.Hệsinhthái. B.Quầnthể. C.Quầnxã. D.Hệcơquan.Câu4:Tậphợptấtcảnhữngconcásốngtrongmộtaocátạothànhcấpđộtổchứcnàosauđây: A.Hệsinhthái. B.Quầnthể. C.Quầnxã. D.Hệcơquan.Câu5:Thếgiớisinhvậtđượcchiathànhcácđơnvịtheotrậttựlớndầnlà: A.Giới→ngành→lớp→bộ→họ→chi→loài B.Loài→chi→bộ→họ→lớp→ngành→giới C.Loài→bộ→họ→chi→lớp→ngành→giới D.Loài→chi→họ→bộ→lớp→ngành→giớiCâu6:Nhữnggiớisinhvậtcónhânthựclà: A.Khởisinh,nấm,thựcvật,độngvật B.Nguyênsinh,nấm,thựcvật,độngvật C.Khởisinh,nguyênsinh,thựcvật,nấm D.Khởisinh,nguyênsinh,thựcvật,độngvật 1Câu7.Tronghệthốngphânloại5giới,vikhuẩnđượcxếpvàogiớinàosauđây?A.Nguyênsinh.B.Khởisinh.C.Nấm.D.Thựcvật.Câu8.Giớisinhvậtnàosauđâygồmnhữngsinhvậtnhânsơlà: A.Nguyênsinh. B.Khởisinh. C.Nấm. D.Thựcvật. Câu9:Trongtếbàocó4nhómđạiphântửchủyếulà: A.Axitnucleic,cacbohidrat,monosaccaritvàprotein B.Monosaccarit,lipit,polisaccaritvàprotein C.Protein,axitnucleic,cacbohidratvàlipit D.Protein,ADN,ARNvàsteroitCâu10:Cácbonhiđratlàhợpchấthữucơđượccấutạobởicácnguyêntố: A.C,H,O,N. B.C,H,N,P. C.C,H,O. D.C,H,O,P.Câu11.Nguyêntốtạonênsựđadạngcủacácđạiphântửhữucơlà:A.C.B.H.C.O.D.N.Câu12.Trongphântửnướchidrovàoxiliênkếtvớinhaubằngliênkếtgì?A.Cộnghóatrị.B.Liênkếthidro.C.Péptít.D.este.Câu13.Glucozoliênkếtvớifructozotạonênđườngđôinào?A.Tinhbột.B.Xenlulozo.C.Saccarozo.D.Mantozo.Câu14.VitaminDthuộcnhómphântửnàosauđây?A.Protein.B.Axitamin.C.Lipit.D.Cacbohidrat.Câu15.Thuậtngữnàodướiđâybaogồmtấtcảcácthuậtngữcònlại:A.Cacbohdat.B.Đươngđa.C.Tinhbột.D.Đườngđơn.Câu16.Đơnphâncủaprlà:A.Axitamin.B.Đườngđơn.C.glucozo.D.nucleotit.Câu17.Dạngcấutrúcnàosauđâythểhiệntínhđặcthùvàđadạngcủapr:A.Cấutrúcbậc1.B.Cấutrúcbậc2.C.Cấutrúcbậc3.D.Cấutrúcbậc4.Câu18.Mộtphântửprcó2018aathìsốliênkếtpeptittrongphântửđólà:A.2017.B.2019.C.2018.D.1009.Câu19: MạchmộtcủaADNcótrìnhtự bazonito3’ATTTGX5’thìtrìnhtự cácnutrên mạchhailà: A.5’GXAAAT3’. B.5’TUUUXG3’. C.5’TAAAXG3’. D.5’ATTTGX3’.Câu20:Mộtgencó900GvàcóA=2/3G,Chiềudàicủagenlà: A.3060A0. B.5100A0. C.2040A0. D.4080A0.Câu21:MộtđoạnADNcó2400nu,trongđócó480A,SốliênkếthidrotrongđoạnADNđólà: A.2700. B.72000 C.4080 D.3120Câu22:Đơnphâncủaaxitnucleiclà: A.nucleotit.B.Axitamin.C.Đườngđơn.D.glucozo.Câu23:Tếbàonhânsơgồm3thànhphầnchínhlà: 2 A.Thànhtếbào,màngsinhchất,nhân B.Màngsinhchất,tếbàochất,nhân C.Thành ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: