Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Võ Trứ

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 37.86 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Võ Trứ để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Võ Trứ ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI MÔNSINHHỌC6 Nămhọc:20182019 ChươngI:Tếbàothựcvật. 1. Phânbiệtthựcvậtcóhoavàthựcvậtkhôngcóhoa?Thựcvậtcóhoagồm nhữngcơquannào?Nêuvídụvềmộtsốcâycóhoa,mộtsốcâykhôngcóhoa. Dựavàocơquansinhsảnđểphânbiệtthựcvậtcóhoavàthựcvậtkhôngcóhoa: +Thựcvậtcóhoalànhữngthựcvậtmàcơquansinhsảnlàhoa,quả,hạt. +Thựcvậtkhôngcóhoalànhữngthựcvậtmàcơquansinhsảnkhôngphảilàhoa,quả,hạt. Thựcvậtcóhoagồmcócácloạicơquansau: +Cơquansinhdưỡng:rễ,thân,lácóchứcnăngchínhlànuôidưỡngcây. +Cơquansinhsản:hoa,quả,hạtcóchứcnăngsinhsản,duytrìvàpháttriểnnòigiống. VD:Câycóhoa:câycải,câysen,câylúa....... Câykhôngcóhoa:câyrêu,câyquyết,dươngxỉ.... ChươngII.RỄ 1.Có2loạirễchính: +Rễcọc:gồmrễcáivàcácrễcon.VD:rễcâycải,mít,xoan,nhãn.... +Rễchùm:gồmnhữngrễconmọctừgốcthân.VD:rễcâylúa,ngô,hành… 2.Cácmiềncủarễvàchứcnăngcủatừngmiền. Rễgồm4miền: +Miềntrưởngthành:cóchứcnăngdẫntruyền. +Miềnhút:hấpthụnướcvàmuốikhoáng. +Miềnsinhtrưởng:làmchorễdàira. +Miềnchóprễ:chechởchođầurễ. Miềnhútlàquantrọngnhấtvìmiềnhútgiữchứcnănghútnướcvàmuốikhoáng. Rễcâyhútnướcvàmuốikhoánghòatanchủyếudobộphậnlônghút. 3.Cácloạirễbiếndạng. Rễcủ:chứachấtdựtrữchocâykhirahoa,tạoquả. Rễmóc:giúpcâyleolên.VD:trầukhông,hồtiêu,vạnniênthanh. 1 Rễthở:Giúpcâyhôhấptrongkhôngkhí.VD:bụt mọc,mắm,bần. Giácmút:Giúpcâycấythứcăntừcâychủ.VD:tơhồng,tầmgửi. ChươngIII.THÂN 1.Thâncâygồmcácbộphận:thânchính,cành,chồingọn,chồinách.chồináchpháttriển thànhcànhmangláhoặccànhmanghoa. 2.Thínghiệmchứngminhmạchgỗcủathânvậnchuyểnnướcvàmuốikhoáng.• Dụngcụ: +1cốcthủytinhđựngnướccóphamàuđỏ. +daocon. +kínhlúp. +1cànhhoahồngtrắng.• Tiếnhànhthínghiệm:cắmcànhhoavàobìnhnướcmàuđểrachỗthoáng.• Kếtquả:saumộtthờigian,cánhhoahồngtrắngchuyểnthànhmàuđỏ,cắtngangcànhhoa, dùngkínhlúpquansátthấybómạchgỗbịnhuộmmàuđỏ. Kếtquảtrênchứngtỏnướcvàmuốikhóangđượcvậnchuyểntrongthânnhờmạch gỗ. 3.Thínghiệmchứngminhmạchrâycủathânvậnchuyểnchấthữucơ. Tiếnhànhthínghiệm:Chọnmộtcànhcây,bócbỏ mộtkhoanhvỏ Hiệntượng:Saumộtthángmépvỏởphíatrênphìnhtora. Giảithích:Dokhibócvỏlàmmấtluônmạchrây.Vìvậychấthữucơđượchình thànhtrênlá,vậnchuyểnxuốngrễquamạchrâyđếnchỗvỏbịbóc,sẽbịứlạiởméptrên lâungàylàmchoméptrênphìnhtora. Kếtluận:Cácchấthữucơđượcvậnchuyểntrongcâynhờmạchrây. ChươngIV.LÁ 1. Đặcđiểmbênngoàivàcáchsắpxếptrêncâygiúplánhậnđượcnhiềuánh sáng. Lágồmcóphiếnvàcuống,trênphiếncónhiềugân,phiếnlámàulục,dạng bảndẹt,làphầnrộngnhấtcủalá,giúplánhậnđượcnhiềuánhsáng. 2 Có3kiểugânlá:songsong(lúa,tre),hìnhmạng(lágai,ládâu),hìnhcung(địa liền) Có3kiểuxếplátrênthân:mọcđối(ổi,dừacạn),mọccách(dâu,mồngtơi), mọcvòng(dâyhuỳnh) Có2nhómláchính:láđơn(dâu,mồngtơi),lákép(hoahồng,phượng). 2.Chứcnăngchínhcủalálàchếtạochấthữucơđểnuôicây.Ngoàiracònthoáthơinước vàtraođổikhí. 3.Quátrìnhquanghợpởcây: Kháiniêmquanghợp:Quanghợplàquátrìnhlácâynhờcóchấtdiệplục,sử dụngnước,khícácbônicvànănglượngánhsángmặttrờichếtạoratinhbộtvànhả khíôxi. Sơđồtómtắtquanghợp: Nước+KhícacbonicánhsángTinhbột+Khíôxi(1đ) chấtdiệpl ục Ýnghĩacủaquanghợp:cácchấthữucơvàkhíôxidoquanghợpcủacâyxanhtạora cầnchosựsốngcủahầuhếtsinhvậttrêntráiđấtkểcảconngười. 4.Quátrìnhhôhấpởcây: Hôhấplàquátrìnhcâylấykhíoxiđểphângiảichấthữucơtạoranănglượngđồngthời thảikhícacbonicvàhơinước. Quátrìnhhôhấpxảyrasuốtngàyđêm,tấtcảcác ...

Tài liệu được xem nhiều: