Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 42.41 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu cung cấp các kiến thức và các dạng bài tập nhằm giúp các em học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh 7 trong học kì 1. Để nắm chi tiết các bài tập mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn 1RevisionforfirsttermENG71819 ĐỀCƯƠNGTHAMKHẢO ÔNTẬPHKIMÔNTIẾNGANH7 (NỘIDUNG:UNIT46)Đềthigồm8phần: 1) Listening:True/False(4câu)1đ 2) Multiplechoice(6câu)1.5đ 3) Sign(2câu)0.5đ 4) Verbtensesforms(6câu)1.5đ 5) Rearrange(2câu)0.5đ 6) Readingtrue/false(6câu)1.5đ 7) Readingfillingmultiplechoice(6câu)1.5đ 8) Rewrite(4câu)2đHướngdẫnôntậpvàlưuýkhilàmbài 1) Listening:ônlạicácbàiđọcvàbàinghetrongSGKtừU4U6 trướckhinghemáy,HSphảiđọcđềtrướcđểnắmnộidung,keywords trongkhinghe,cầntậptrungvàcóthểghikếtquảbằngT/F hoàntấtbàinhớghirõTRUEFALSE,ghiT/Fsẽkhôngđượctính 2) Multiplechoice:ôntừvựng,ngữpháp,giớitừ,speaking 3) Sign:kiếnthứcvềcácloạibiểnbáo,cầnsuynghĩ,phântíchthậtkỹđểchọn đúngnhấtýnghĩacủaloạibiểnđó. 4) Verbtensesforms: ônkỹngữpháptừđầunăm,khilàmbàicầnchúýthờigian,thìcủacâu,chủ ngữ,sốít/nhiều.thì:SimplePresent,Presentcontinuous,nearFuture(be goingtoV),Future(will+V),modal+V(can,shall..) ôncácmẫucâuđểchodạngđúng:toV,Vbare,Ving, 5) Rearrange:khisắpcâuchúýNGHĨAvàNGỮPHÁP,LOẠICÂU. 6) Readingtrue/false:đọckĩvàhiểumớilàmđúng,nhớghiđủchữTRUE/ FALSE 7) Readingfillingmultiplechoice:chọnđápánđúngnhấtthểvàochỗtrống. 8) Rewrite: cầnhiểucâuđề cho,chọnđúngmẫucâuđể viếtlại,Viếtlạicâu cùngnghĩavớicâuđề vàphảikháccấutrúc.Viếtxongthìxemlạinghĩavàngữ phápcủacâuviếtlạicóđúngvớicácmẫucâuđãhọcchưahaycócùngnghĩavới câu đề hay chưa. Tránhtrườnghợpchéplạiđề,sẽkhôngcóđiểm.Hsinhphảighitênvàlớpđầyđủ,rõràng. Hsinhcầnđọckỹđềbàitrướckhilàmvàdòbàikỹtrướckhinộp. - HsinhghitắtT/FkhôngđượctínhđiểmChúccácemôntậptốtđểđạtđượcđiểmsốcaotrongkỳthisắptới. 2RevisionforfirsttermENG71819SAUĐÂYLÀBÀITẬPLUYỆNTẬPthêmcho3phần:trắcnghiệm,chiaV,đọchiểu,viếtlạicâu1)USEOFENGLISH:Write A,B,C, or D whichbestcompletesthesentences :1.This dress is …………… 1.expensive of the threedresses.A.thebest B.most C.best D.themost2. Vietnamese students take 2.part in ………………activitiesafterschool.A.different B.differ C.difference D.differently3. My father has 3.………………… days offthanmymother.A.less B.fewer C.few D.little4. We’re concerned 4.……………theenvironmentand work on neighborhoodcampaigns.A.at B.in C.about D.on5.It’sdifficulttofindahouse 5.suitable ……………… myfamily.A.in B.of C.for D.with6.Thankyoufor…………… 6.metoyourbirthdayparty.A.invite B.toinviting C.toinvite D.inviting7.I’m……………………in 7.English.A.interestingly B.interest C.interesting D.interested8. In Vietnam, we usually 8.……………………Teacher’s day on November20thA.finish B.celebrate C.last D.spend9. We often do 9.……………………… whenwestudyPhysics.A.experiments B.experiment C.experience D.experiences10. Tam runs 10.…………………thanLong.A.fastlier ...

Tài liệu được xem nhiều: