Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Số trang: 14      Loại file: docx      Dung lượng: 53.23 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ TRƯỜNGTHPTHOÀNGVĂNTHỤ ĐỀCƯƠNGÔNCUỐIKỲIKHỐI12 MÔN:TIẾNGANH NĂMHOC20222023 ̣1.MỤCTIÊU1.1.Kiếnthức.Họcsinhôntậpcáckiếnthứcvề:Unit1,23,4&5.1.2.Kĩnăng:Họcsinhrènluyệncáckĩnăng:Reading,Writing&Language2.NỘIDUNG2.1.Phonetics&Pronunciation(units15)2.2.GrammarVerbtensesSubjunctiveCompoundandcomplexsentencesRelativeclauseswithWhichRepeatedcomparative2.3.TopicsforVocab&readingLifestoriesUrbanizationThegreenmovementThemassmediaCulturalidentity2.4.WritingSentencetransformation,usingtensesSentenceCombination,usingacoodinatingconjunction(and,or,but,so,yet,for....)2.5.Matrận:Đềthitiếnganhkhối12cuốikỳ1gồm50câu(thờigian60phút) Mứcđộ Lĩnhvực/ Chuyên STT Nhận Thông Vận Vận Phần đề Sốcâu Biết Hiểu Dụng DụngCao Phátâm 2 2 0 0 0 1 Ngữâm Trọngâm 2 0 2 0 0 Ngữpháp (Mạotừ, thì,từ nối,giới từ,thức 8 2 2 2 2 giảđịnh, cấpso Ngữpháp sánhkép, 2 –Từ …) vựng Từvựng 6 1 1 3 1 units15 Từđồng 2 0 1 1 0 nghĩa Từtrái 2 0 1 1 0 nghĩa Tìmlỗisai 3 1 1 1 0 3 Chức Chứcnăng 2 1 1 0 0 giaotiếp nănggiao tiếp/Từ Ngữthể hiệnchức nănggiao tiếp Điềntừ Kỹnăng vàobài 5 1 2 1 1 4 đọc đọc Đọchiểu 13 2 3 4 4 Câucó nghĩagần 3 0 1 1 1 nhấtvới Kỹnăng 5 câuđãcho viết Nốihai câuthành 2 0 0 1 1 mộtcâu Tổng 50 10 15 15 102.6.CâuhỏivàbàitậpminhhọaChoosethewordwiththeunderlinedpartpronounceddifferentlyfromtherest.1.A.looked B.missed C.picked D.turned2. A.lived B.played C.worked D.filled3. A.ended B.needed C.hunted D.rained4. A.wanted B.jumped C.talked D.locked5. A.cashed B.studied C.danced D.askedChoosethebestanswer6.Itisrecommendedthatpeople_____________regularexercise.A.took B.totake C.take D.taking7.Inthepast,familieswerebiggerbecausepeople______________morechildren.A.werehaving B.had C.have D.havehad8.Thepolicehaveadvisedpeoplethattheirdoors______________lockedatalltimes.A.bekept B.kept C.tobek ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: