Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 460.76 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông UBND QUẬN HÀ ĐÔNG REVISION FOR THE END-TERM TESTTRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ENGLISH - GRADE: 6 SCHOOL YEAR: 2024 – 2025 I. VOCABULARY: 1. Unit 1: My new school - School things and activities - Verb (play, do, have, study) + Noun 2. Unit 2: My house - Types of house - Rooms and furniture 3. Unit 3: My friends - Body parts and appearance - Personality adjectives 4. Unit 4: My neighborhood - Places in a neighborhood 5. Unit 5: Natural wonders of Viet Nam - Things in nature - Travel items 6. Unit 6: Our Tet holiday - Things and activities at Tet II. PHONETICS: 1. Unit 1: /ʌ/ and /ɑː/ /ɑː/ /ʌ/ Categories Nguyên âm đơn dài Nguyên âm đơn ngắn (Phân loại âm) Letters a, ar, au, ear u, ou, o (Dấu hiệu) Eg: glass, car, aunt, heart Eg: cup, enough, month 2. Unit 2: /s/ and /z/ /s/ /z/ Categories Phụ âm đơn vô thanh Phụ âm đơn hữu thanh (Phân loại âm) Letters s, ss, c, sc, ce s, z, ss, zz (Dấu hiệu) sick, glass, city, science, niece easy, zoo, scissors, jazz 3. Unit 3: /b/ and / p/ /b/ /p/ Categories Phụ âm đơn vô thanh Phụ âm đơn hữu thanh (Phân loại âm) Letters p, pp b, bb (Dấu hiệu) best, rubber pie, pepper Lưu ý: “b” là âm câm khi từ có Lưu ý: “p” là âm câm khi từ bắt đầu đuôi mb, bt. (climb, debt) bằng ps, pn hoặc pb ở giữa từ. (pseudo, pneumonia, cupboard)4. Unit 4: /ɪ/ and /i:/ /ɪ/ /i:/ Categories Nguyên âm đơn ngắn Nguyên âm đơn dài (Phân loại âm) Letters i, u, ui, y ie, e, ey, i, eo, ee, ea (Dấu hiệu) miss, busy, building, system piece, equal, key, ski, people, see, sea5. Unit 5: /t/ and /d/ /t/ /d/ Categories Phụ âm đơn vô thanh Phụ âm đơn hữu thanh (Phân loại âm) Letters t, tt, -ed, th d, dd, -ed (Dấu hiệu) best, butter, watched, Thailand do, ladder, played Lưu ý: âm t là âm câm khi Lưu ý: âm d là âm câm khi giữa từ giữa từ có chứa st, tch, ft có chứa dg, ds, dw, dn, dk, dj edge, listen, match, often handsome, sandwich, Wednesday, handkerchief, adjust6. Unit 6: /s/ and /ʃ/ /s/ /ʃ/ Categories Phụ âm đơn vô thanh Phụ âm đơn vô thanh (Phân loại âm) Letters s, ss, c, sc, ce sh, c, ch, ci, s, ss, ti (Dấu hiệu) sick, glass, city, science, niece shop, ocean, machine, special, sure, Russia, station, sugarIII. GRAMMAR1. Unit 1:a. Present simple (Thì hiện tại đơn) Forms (Cấu trúc) TO BE (Động từ to be) VERBS (Động từ thường) (+) S + is/ am/ are + danh từ/tính từ/giới từ. (+) S + V/ Vs-es. (-) S + is/ am/ are + not + danh từ/tính từ/giới (-) S + don’t / doesn’t + V. từ. (?) Do/Does + S + V? (?) Is/Am/Are + S + danh từ/tính từ/giới từ? (+) Yes, S + do/ does. (+) Yes, S + is / am / are. (-) No, S + don’t/ doesn’t. (-) No, S + is / am / are + not. Use (Cách dùng) Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý. The earth goes around the sun. Diễn tả thói quen lặp đi lặp lại. I get up at 7 a. m every day. Diễn tả hành động cố định. I work in a bank. Diễn tả cảm xúc, cảm giác. I hate dancing. Nhấn mạnh trong câu khẳng định: I do love my mother. S + do/ does + V. Diễn tả sự di chuyển của các phương tiện giao Hurry up! The plane takes off in 15 minutes. thông, lịch trình sự kiện, thời gian biểu rõ ràng. Add “s/ es” to the verbs (Quy tắc thêm đuôi “s/es” vào sau động từ)  Từ kết thúc bàng đuôi e hoặc ee → thêm s Eg: make → makes  Động từ kết thúc bằng nguyên âm (u, e, o, a, i) + y → thêm s Eg: play → plays  Động từ kết thúc bằng phụ âm + y → đổi y thành ies Eg: study → studies  Động từ kết thúc bằng o, x, z, s, ss, sh, ch → thêm es Eg: watch → watches  Còn lại → thêm s Eg: drink → drinks  Đặc biệt: have → has Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi “s/es”) Xét 1 hoặc 2 chữ cái trước chữ e/es ở cuối Eg: stops /s/ động từ. Eg: watches /iz/ /s/: gh, th, ph, k, f, t, p Eg: cars /z/ /iz/: x, z, s, ss, sh, ch, ce, ge /z/: còn lại (b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y...) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: