Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng Tàu

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 503.46 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng Tàu" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng TàuLONG TOAN JUNIOR HIGH SCHOOL REVISION FOR THE FIRST TERM ENGLISH 6 Năm Học: 2024-2025A. Vocabulary (From Unit 1- Unit 6)B. Grammar:1. Prepositions of place2. Yes- no questions / Wh – questions3. The present simple tense (to be + ordinary verbs)( Hiện tại đơn ) Thì SIMPLE PRESENT OF TO BE PRESENT OT ORDINARY VERB Dạng (Hiện Tại đơn của To be ) (Hiện Tại đơn của động từ thường) Khẳng định S + am , is , are + ………. S + V ( s /es ) + …………. Phủ định S + ( am, is, are ) + not + ….. S + don’t / doesn’t + V Nghi vấn Is / Are + S + …? Do / Does + S + V …? Vấn từ Wh..+ is / are + S + …? Wh..+ do/does + S + V …..? Nhận biết - always, usually, occasionally, often, … - every , once…, twice…, 3 times…4. The present continuous tense( Hiện tại tiếp diễn) Thì PRESENT CONTINUOUS Dạng (Hiện Tại tiếp diễn) Khẳng định S + am , is , are + V-ing + ………. Phủ định S + ( am , is , are ) + not + V-ing + ….. Nghi vấn Is / Are + S + V-ing …? Vấn từ Wh..+ is / are + S + V-ing …? - now, at present, moment, Look! Nhận biết Listen! Be careful ! … đứng đầu câu5. Countable and uncountable nouns6. Some/ any for amount.7. A few/ A little8. The comparative of adjectives9. Modal verbs: can, can’t , must, mustn’t, should, shouldn’t10. Pronunciation: sounds /əʊ/ and /ʌ/; /z/, /s/ and /iz/; /i:/ and /I/ ; / ʃ / and /s/C. Writing (in about 40 - 60 words)1. Write a paragraph about what you like and dislike about your neighbourhood/ or your city.2. Write a paragraph to describe your favorite room in your house.3. Write a paragraph to desribe your school. HẾT 1 UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ BÀ RỊA HƯỚNG DẪN KHUNG MA TRẬN CHUNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 - THỜI GIAN: 60 phút Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụngT Số Dạng bài Chuẩn kiến thức hiểu cấp thấp cấp cao Số câuT điểm TL TN TL TN TL TN TL TNK KQ KQ KQ Q I Listening - Part 1. 1 3 (Twice) Choose the correct one/ Matching 8 2.0 True/ False - Part 2. 1 2 1 Fill in the missing information/ word - Preposition 1 - Conjunction 1 - Vocabulary 1 - Pronunciation (sound ) 1 Multiple - Verb tense/form 2II choice 5 3 2 10 2.5 (tenses/ forms students (4 options) have just studied) - Structure 2 - Conversation 1 - Find error 1 (Underlined parts) A-Lexical 2 2 1 (3 options) 2 10 2.5 Reading (2III B- Multiple choice 2 passages) questions (3 options) 1 2 2 or T/F - Make questions - Rewrite - RearrangeIV Do as -Combine 1 2 1 directed 5 3.0 * Answer an open question about 40-60 1 words: a paragraph Tổng số câu 11 14 7 1 33 10.0 Tổng điểm 3. 0 4.0 2.0 1.0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Lưu ý: - Nội dung đề thi có thể được thay đổi (trong phạm vi 10%) so với ma trận. - Những bài Reading, Lexical cloze, phài có chủ đề phù hợp với SGK. - Nội dung nên được cập nhật kiến thức xã hội và mang tính giáo dục. - Tăng cường những đoạn hội thoại, email, thư tín, memo….vào đề thi * Thí sinh làm bài trên giấy kiểm tra. 2EXERCISE:I/ Choose the w ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: