Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 859.79 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1- NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIẾNG ANH 7 I. Vocabulary From Unit 1 to Unit 6 (A closer look 2) II. Pronunciation: All the sounds from Unit 1 to Unit 6 III. Grammar - Verb Tenses: Simple Present, Simple future, “will” to express intentions, Present Continuous for Future, Past Simple - Simple sentences - Nouns (countable/uncountable) – How much/ How many – A/ An/ Some/ Any, A lot of/ Lots of - Comparisons: (not) as…..as, like, the same as, different from, comparatives & superlatives - Prepositions of time and place - Verbs of liking/disliking U1: HOBBIESPRONUNCIATION Nguyên âm đơn dài e (prefer), ea (learn), i (first), u (nurse), o (word), ou (journey) /ɜː/ Nguyên âm đơn ngắn a (about), e (open), o (compare), u (future), ou (famous) /ə/ GRAMMARI. The present simple (Thì hiện tại đơn)1. Forms (Cấu trúc) Động từ thường Động từ “to be” Câu S + Vs/es S + am/ is/ are + N/ adj/ prep khẳng định E.g: He watches TV every day. E.g: My mother is a teacher Câu S + do/ does not + V-inf S + am/ is/ are not + N/ adj/ prep phủ định E.g: I don ’t like cakes. E.g: I’m not a student. Do/ Does + S + V-inf? Am/ Is/ Are + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + do / does. (+) Yes, S + is / am / are. Câu (-) No, s + don’t / doesn’t. (-) No, S + is / am / are + not. nghi vấn E.g: Do you like playing chess? E.g: Are you sure? - No, I don ’t. - Yes, I am.2. Use (Cách dùng)Diễn tả sự thật, chân lý hiển nhiên E.g: The sun rises in the East.Diễn tả sở thích, thói quen E.g: I often get up at six o ’clock.Diễn tả cảm xúc, cảm giác E.g: She likes singing.Diễn tả sự di chuyển có lịch trình E.g: The plane takes off in 5 minutes.3. Add s/es to the verbs (Quy tắc thêm đuôi s/es vào sau động từ)Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss thêm -es E.g: wash washesĐộng từ tận cùng là phụ âm + y, bỏ -y thêm -ies E.g: carry carriesCác động từ còn lại thêm s E.g: learn learnsCác động từ đặc biệt E.g: have has4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi s/es) Phát âm là Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/ (thường E.g: walks /wɔ:ks/ /s/ có tận cùng là các chữ cái gh, th, ph, k, f, t, p) Phát âm là Từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (thường E.g: boxes /bɒksiz/ /iz/ có tận cùng là các chữ cái x, z, s, ss, sh, ch, ce, ges) Phát âm là Các trường hợp còn lại (b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y, ...) E.g: chickens /tfikinz/ 1 /z/* Lưu ý: cách phát âm phải dựa vào phiên âm quốc tế, không dựa vào cách viết.5. Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian) Every + khoảng thời gian (every day/ week/ month/ year, ...) Once/ twice/ three times/ four times + a/per + khoảng thời gian (once a day/ week/ month/ year, ...) In the + buổi trong ngày (in the morning, ...) Trạng từ chỉ tần suất:+ Đứng trước động từ chínhE.g: I often play soccer. (Tôi thường chơi hóng đá.)+ Ngoại lệ: Đứng sau to be (am/ is/ are) trong thì hiện tại tiếp diễnE.g: She is always late. (Cô ta cứ đến muộn mãi.)II. Expressing liking & disliking (Diễn đạt sự yêu thích / không yêu thích) Liking DislikingAdjectives be fond of be disgusted with be keen on be interested in be into be addicted to be fascinated by be crazy about be mad about Nouns big fan of hate for passion for hatred for Verbs adore detest enjoy dislike fancy hate (Ving/ to V) like (Ving/ to V) love (Ving/ to V) prefer (Ving/ to V) * prefer Ving to Ving U2: HEALTHY LIVINGA. Grammar - Simple sentences (Câu đơn) Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) và vịngữ (predicate). PREDICATE SUBJECT VERB OBJECTChúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau- Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S V).Eg 1: The price rises. S VEg 2: Jessica ate dinner. S V OEg 3: Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant. A B C DEg 4: She lives in a house on the top of the mountain. S V AB. Pronunciation of /f/ and /v//f/: floor, life, enough, phonetics, Stephen/v/: knives, leaves, arrive, of ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1- NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIẾNG ANH 7 I. Vocabulary From Unit 1 to Unit 6 (A closer look 2) II. Pronunciation: All the sounds from Unit 1 to Unit 6 III. Grammar - Verb Tenses: Simple Present, Simple future, “will” to express intentions, Present Continuous for Future, Past Simple - Simple sentences - Nouns (countable/uncountable) – How much/ How many – A/ An/ Some/ Any, A lot of/ Lots of - Comparisons: (not) as…..as, like, the same as, different from, comparatives & superlatives - Prepositions of time and place - Verbs of liking/disliking U1: HOBBIESPRONUNCIATION Nguyên âm đơn dài e (prefer), ea (learn), i (first), u (nurse), o (word), ou (journey) /ɜː/ Nguyên âm đơn ngắn a (about), e (open), o (compare), u (future), ou (famous) /ə/ GRAMMARI. The present simple (Thì hiện tại đơn)1. Forms (Cấu trúc) Động từ thường Động từ “to be” Câu S + Vs/es S + am/ is/ are + N/ adj/ prep khẳng định E.g: He watches TV every day. E.g: My mother is a teacher Câu S + do/ does not + V-inf S + am/ is/ are not + N/ adj/ prep phủ định E.g: I don ’t like cakes. E.g: I’m not a student. Do/ Does + S + V-inf? Am/ Is/ Are + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + do / does. (+) Yes, S + is / am / are. Câu (-) No, s + don’t / doesn’t. (-) No, S + is / am / are + not. nghi vấn E.g: Do you like playing chess? E.g: Are you sure? - No, I don ’t. - Yes, I am.2. Use (Cách dùng)Diễn tả sự thật, chân lý hiển nhiên E.g: The sun rises in the East.Diễn tả sở thích, thói quen E.g: I often get up at six o ’clock.Diễn tả cảm xúc, cảm giác E.g: She likes singing.Diễn tả sự di chuyển có lịch trình E.g: The plane takes off in 5 minutes.3. Add s/es to the verbs (Quy tắc thêm đuôi s/es vào sau động từ)Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss thêm -es E.g: wash washesĐộng từ tận cùng là phụ âm + y, bỏ -y thêm -ies E.g: carry carriesCác động từ còn lại thêm s E.g: learn learnsCác động từ đặc biệt E.g: have has4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi s/es) Phát âm là Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/ (thường E.g: walks /wɔ:ks/ /s/ có tận cùng là các chữ cái gh, th, ph, k, f, t, p) Phát âm là Từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (thường E.g: boxes /bɒksiz/ /iz/ có tận cùng là các chữ cái x, z, s, ss, sh, ch, ce, ges) Phát âm là Các trường hợp còn lại (b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y, ...) E.g: chickens /tfikinz/ 1 /z/* Lưu ý: cách phát âm phải dựa vào phiên âm quốc tế, không dựa vào cách viết.5. Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian) Every + khoảng thời gian (every day/ week/ month/ year, ...) Once/ twice/ three times/ four times + a/per + khoảng thời gian (once a day/ week/ month/ year, ...) In the + buổi trong ngày (in the morning, ...) Trạng từ chỉ tần suất:+ Đứng trước động từ chínhE.g: I often play soccer. (Tôi thường chơi hóng đá.)+ Ngoại lệ: Đứng sau to be (am/ is/ are) trong thì hiện tại tiếp diễnE.g: She is always late. (Cô ta cứ đến muộn mãi.)II. Expressing liking & disliking (Diễn đạt sự yêu thích / không yêu thích) Liking DislikingAdjectives be fond of be disgusted with be keen on be interested in be into be addicted to be fascinated by be crazy about be mad about Nouns big fan of hate for passion for hatred for Verbs adore detest enjoy dislike fancy hate (Ving/ to V) like (Ving/ to V) love (Ving/ to V) prefer (Ving/ to V) * prefer Ving to Ving U2: HEALTHY LIVINGA. Grammar - Simple sentences (Câu đơn) Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) và vịngữ (predicate). PREDICATE SUBJECT VERB OBJECTChúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau- Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S V).Eg 1: The price rises. S VEg 2: Jessica ate dinner. S V OEg 3: Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant. A B C DEg 4: She lives in a house on the top of the mountain. S V AB. Pronunciation of /f/ and /v//f/: floor, life, enough, phonetics, Stephen/v/: knives, leaves, arrive, of ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 1 Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 7 Đề cương ôn tập học kì 1 năm 2025 Đề cương HK1 Tiếng Anh lớp 7 Đề cương trường THCS Lê Qúy Đôn Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 149 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
27 trang 107 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
7 trang 106 0 0 -
8 trang 99 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
6 trang 89 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 73 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
13 trang 64 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
25 trang 64 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 64 0 0 -
18 trang 62 0 0