Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 583.45 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà ĐôngTRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN REVISION FOR THE 1ST SEMESTER TEST Năm học 2024-2025 ENGLISH GRADE 8A.VOCABULARY AND PHONETICS : REVISE FROM U4  U6B. GRAMMAR UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIETNAMI. ÔN TẬP CÂU HỎI. (QUESTION)1.Câu hỏi Yes/No (Yes/No Questions)Câu hỏi dạng Yes/No Questions là dạng câu hỏi đòi hỏi câu trả lời là Yes (có) hoặc No (không).Trợ động từ (be/ do/ does) + chủ ngữ (S) + động từ + ….? Yes, S + trợ động từ / tobe. No, S + trợ động từ / tobe + not2.Wh-question a. Các từ dùng để hỏi trong tiếng Anh Who (Ai) (chức Whom (Ai) (chức What (Cái gì) Whose (Của ai) năng chủ ngữ) năng tân ngữ Where (Ở đâu) Which (cái nào) (để When (Khi nào) Why (Tại sao) hỏi về sự lựa chọn) How (như thế nào) How much (Bao How many (Bao How long (Bao lâu) nhiêu) nhiêu, số lượng) How far(Bao xa) How old (Bao nhiêu How often (Bao nhiêu What time (Mấy tuổi) lần) giờ) Dạng Cấu trúc Dạng 1: Wh-word + auxiliary + S + V + object? Câu hỏi tân ngữ Where do you live? Dạng 2: Wh-word + tobe + S + complement? Câu hỏi bổ ngữ Where is John? Dạng 3: Wh-word + V + object? Câu hỏi chủ ngữ Who lives in London with Daisy?Trường hợp câu hỏi đặc biệt với WHICH Cách dùng Ví dụ “Which’ được sử dụng thay thế cho What Which of you can’t do this exercise? và Who khi ta muốn hỏi ai đó chính xác về Which way to the station, please? người hay vật trong một số lượng nhất định. Người nghe phải chọn trong giới hạn ấy để trả lời.II. Countable nouns and Uncountable nouns COUNTABLE NOUNS UNCOUNTABLE NOUNS DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Là danh từ có thể thể hiện được số lượng cụ Là danh từ không thể thể hiện được số lượng thể, có dạng số ít & số nhiều. cụ thể, chúng thường là danh từ chỉ TIỀN, THỜI GIAN, CHẤT LỎNG, ĐỒ ĂN, ĐỒ Ex:table, board, bag, doctor, engineer UỐNG, CHẤT LIỆU…. Ex:water, rice, bread, sugar, information, news, luggage, rubbish……CÁCH CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU Quy tắc Dạng số ít Dạng số nhiều 1. Thêm –s Cat Cats (Hầu hết các trường hợp) Pen Pens 1 Tree Trees Tomato Tomatoes 2. Thêm –es Fox Foxes (kết thúc: o, x, s, z, ch, sh) Bus Buses 3. Chuyển –y => –ies Party Parties (Kết thúc là phụ âm + y) Trophy Trophies Không áp dụng với nguyên âm + y) Leaf Leaves 4. Chuyển f/fe => ves Loaf Loaves (kết thúc f/ fe) Wife Wives Money Money 5. Giữ nguyên Sheep Sheep Fish Fish Child Children Person People 6. Chuyển đặc biệt Tooth Teeth Man/ woman Men/ womenCÁC TỪ ĐỊNH LƯỢNG DT KHÔNG TỪ NGHĨA DT ĐỂM ĐƯỢC LOẠI CÂU ĐẾM ĐƯỢC many nhiều  mọi loại câu much nhiều  mọi loại câu a lot of/lots of nhiều   mọi loại câu (+) some một vài   Câu hỏi mời any một vài   (-) (?) a little một ít (đủ dùng)  mọi loại câu little một ít ( không đủ)  mọi loại câu a few một ít (đủ dùng)  mọi loại câu few một ít ( không đủ)  mọi loại câuCÂU HỎI VỚI HOW MANY – HOW MUCHC1: How many + Ns/es + are there? There are + từ chỉ lượng + Ns/esHow much + N + is there? There is + NC2: How many + Ns/es + do/does + S + V?How much + N + do/does + S + V? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: