Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 855.08 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIẾNG ANH 9A. NỘI DUNG CHÍNHI. PHONETICS1. Cách phát âm các nguyên âm:- /æ/, /a:/ and /e/- /aʊ/, /ǝʊ/ and /eǝ/- /h/ and /r/- /m/ and /l/-/j/ and /w/- /fl/ and /fr/2. Trọng âm của từII. VOCABULARY: Unit 1- Unit 6III. GRAMMAR1. Wh-questions + to infinitive2. Comparison; double comparision3. Conditional sentences4. Past continuous and Present perfect5. Wish clauses6. Communication ( Unit 4,5)1.1. Questions words before to-infinitvesUse a question word such as how, where, what , when before a to-InfinitiveTo express an indirect question about what we should do. Eg: I don’t know where to buy some milk tea here.2.2. Double comparatives Dịch nghĩa : càng……………….thì càng………..…… * short adj.( adv.) (Tính từ hoặc trạng từ ngắn ) the + adj. ( adv.) + er + s + v, the + adj. ( adv.) + er + s + v Eg. The cooler it is , the better I feel. *long adj. ( adv.)(Tính từ hoặc trạng từ dài) the more + adj.( adv.) + s+ v, the more + adj. ( adv. ) + s + v Eg. The more interesting football matches are, the more popular they become.3.3. Modal verbs in first conditional sentences* Khẳng Định If + S1+ Vs,es+ O……., S2+ will/can/must + V-inf + O…. Eg: If you eat all that food, you will be ill* Phủ Định If + S1+ dont/ doesnt+ V-infi+ O…, S2+ will/can.. + not + V-inf + O… Eg: If you dont know her address, I can tell you.* Câu Hỏi If + S1+ Vs,es+ O, (wh) + will/can… +S2+ V-infi + O…? Eg: If you have a long holiday, where will you go?4.4. Past continuous* Cấu trúc: Câu khẳng định: S + was/ were + Ving Câu phủ định: S + was not/ were not + ving Câu nghi vấn: Was/ Were + s + Ving? Wh + was/ were + S + Ving? Eg: She was planting trees in the forest at 4 p.m yesterday.*Cách sử dụng: 1- Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.Eg:At 9 am yesterday, I was going to the zoo with my son. (Lúc 9 giờ sáng ngày hôm qua, tôi đang đi sở thú với con trai tôi.)- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ thường nối với nhau bởi while.Eg: I was reading books while he was listening to music.- Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chiaở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn.(2 hành động thường nối với nhau bởiwhen/while.)Eg: I met my ex-boyfriend when I was going shopping yesterday.*Dấu hiệu nhận biết:Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn là trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian như:At this time + Thời gian trong quá khứ (at this time two days ago,…) In + Năm (in 1999, in 2020)When/ while + quá khứ tiếp diễnAll morning/ week/ year..For hours/ days/ weeks/ months/ years…4.5. Present perfect Cấu trúc (+) S + have/ has + P2/Ved +… (-) S + haven’t/ hasn’t + P2/Ved +… (?) Have/ has + S + P2/Ved +…? (Wh-question + have/ has + S + P2/Ved…?) Cách dùng - Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời điểm và đã hoàn thành ở hiện tại. Eg:My parents have bought an expensive car. - Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm (never, ever…) Eg:I have never been here before. - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, hoặc vừa mới kết thúc. Eg:I have just washed my car. Now it looks like a new one. - Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai. Eg:Sarah hasn’t talked to me since we argued. Dấu hiệu nhận biết - since + mốc thời gian - For + khoảng thời gian - Ever, never, already, yet, already, just, recently, lately - so far, up to now, up to present - the first/ second/ third…times5.1 Wish + past simple: Mong ước không có thật ở hiện tại hoặc trái thực tế trái thực tế S1+wish(es)+S2+V(past)6. Communication ( Unit 4,5)- Thanking and responding- Apologising and respondingIV. SKILLS1. Speaking2. Listening3. Reading4. WritingV. FORM: Theo form đề minh họa của SỞ GD-ĐTB. PRACTICE 2 PRACTICE TEST FOR THE FIRST TERM 1Mark the word whose underlined part differs from the othersQuestion 1: A. occasion B. measure C. skyscraper D. decisionQuestion 2: A. addiction B. fabulous C. available D. adviceMark the word which has a different stress pattern from the others. Question 3: A. provide B. workshop C. cheerful D. mentalQuestion 4: A dependent B. communicate C. technology D. organizeMark the correct answer to each of the following questions.Question 5. Fish were among the earliest forms of life. Fish ___ on earth for ages. A. existed B. have existed C. exist D. are existingQuestion 6. “Could you talk ______? Im learning my lessons.” A. so quietly B. as quietly C. most ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: