Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 1.21 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị XuânTRƯỜNGTHPTBÙITHỊXUÂNTỔTOÁN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRAHỌCKỲIMÔNTOÁNLỚP10 NĂMHỌC20192020TRẮCNGHIỆM PHẦN1:MỆNHĐỀTẬPHỢPCâu1. Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề?A.Cácbạnhãylàmbàiđi!. B.Bạncóchămhọckhông?.C.Anhhọclớpmấy?. D.ViệtNamlàmộtnướcthuộcChâuÂu.Câu2. Trongcáccâusau,câunàokhôngphảilàmệnhđề? A.Ănphởrấtngon!. C.Số12chiahếtcho3. B.HàNộilàthủđôcủaTháiLan. D.2 + 3 = 5.Câu3. XétP(n):“nchiahếtcho12”.P(n)làmệnhđềđúngkhi:A. n = 48. B. n = 4. C. n = 3. D. n = 88.Câu4. Xét P (x ) : x > - 2 ￞ x > 4 . Mệnhđềnàosauđâysai? 2A.P(3). B.P(5). C.P(1). D.P(4).Câu5. Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàocómệnhđềđảođúng? A.NếutứgiácABCDlàhìnhthoithì A C ^ BD . B.Nếuhaitamgiácvuôngbằngnhauthìhaicạnhhuyềnbằngnhau. C.Nếuhaidâycungcủamộtđườngtrònbằngnhauthìhaicungbịchắnbằngnhau. D.Nếusốnguyênchiahếtcho6thìnóchiahếtcho3.Câu6. Ttìmmệnhđềđúngtrongcácmệnhđềsau, A.Nếu a ￞ b thì a 2 ￞ b2 . B.Hìnhchữnhậtcóhaiđườngchéovuônggócvớinhau. C.Nếuachiahếtcho9thìachiahếtcho3. D.Nếumộttamgiáccómộtgóc 600 thìđólàtamgiácvuông.Câu7. Cáchphátbiểunàosauđâykhôngdùngđểphátbiểumệnhđề P ￞ Q ?A.NếuPthìQ.B.PkéotheoQ.C.PlàđiềukiệnđủđềcóQ. D.PlàđiềukiệncầnđềcóQ.Câu8. TậphợpA={1;2;3;4;5;6}cóbaonhiêutậphợpcongồm2phầntử? A. 30 B.15. C.10. D.3.Câu9. TậphợpA={đỏ;xanh;vàng}cóbaonhiêutậphợpcon? A. 9 B.8. C.7. D.6.Câu10. ChohaitậphợpX= { n ￞ N / nlàbộicủa4và6 }Y= { n ￞ N / nlàbộicủa12 }Câu11. Trongcácmệnhđềsauđây,mệnhđềnàolàsai? A.Y ￞ X . B. X ￞ Y . C. $n : n ￞ X và n ￞ Y . D.X=Y.Câu12. Chohai taäp hôïp A = { x R x −3} ;B = { x R −5 x < 3} .Đápánđúnglà A. A B = { −5;3} . B. A B = −5;3) . C. A B = ( −5;3) . D. A B = −5; −3 .Câu13. Cho A = ￞￞- 2; 3) và B = ( 0; 4 .KhiđótậpABlà A. ￞￞- 2; 0) . B.(0;3). C.[3;4]. D.[2;0]. 1 PHẦN2:ĐẠICƯƠNGVỀHÀMSỐCâu14. Tìmtậpxácđịnh D củahàmsố y = 3 - 2x . ￞ 2 ￞ 3 ￞ 3￞ ￞3 ￞￞ A. ￞￞￞- ￞ ;  . B. ￞￞￞- ￞ ;  . C. ￞￞￞- ￞ ; ￞￞￞ . D. ￞￞ ; +￞ ￞￞ . ￞ 3 ￞ 2 ￞ 2 ￞￞ ￞2 ￞￞Câu15. Tìmtậpxácđịnhcủahàmsố y = x - 1 + x + 2 .A. ( 1;+￞ ) . B. ￞￞1; +￞ ) . C. ( - 2; +￞ ) . D. ( 3;+￞ ) . - 3x + 3Câu16. Tậpxácđịnhcủahàmsố y = là: 2- x A.R B. (2; +￞ ) C. R { 2} D. (- ￞ ;2) 2Câu17. Tìmtậpxácđịnhcủahàmsố y = x - x + 1 . x- 3 A. ? { 3} . B. ( 1;+￞ ) . C. ￞￞1; +￞ ). D. ? { 1} . x +2 3 2Câu18. Tìmtậpxácđịnhcủahàmsố y = + x - x. x - 1 A. ￞￞- 1;2) { 0} . B. ￞￞- 2; +￞ ) { - 1;1} . C. ( 1;+￞ ) . D. ( 2; +￞ ).Câu19. Hàmsốnàosauđâycótậpxácđịnhlà ? ? 1 x2 - 1 1 A. y = . B. y = 2 . C. y = . D. y = x - 2. x +1 x +1 xCâu20. Xéttínhchẵn,lẻcủahàmsố f (x ) = x 4 - 4x + 2 . A.hàmsốlẻ. B.hàmsốchẵn. C.hàmsốvừach ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: