Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 910.13 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức môn Toán 11 trong học kỳ 1, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho các kì thi sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh KhiêmTrường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11 HK1 Tổ Toán Năm học 2019-2020A. NỘI DUNG ÔN TẬPI. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1. Hàm số lượng giác 2. Phương trình lượng giác cơ bản 3. Một số phương trình lượng giác thường gặpII. Tổ hợp- Xác suất 1. Quy tắc đếm 2. Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp 3. Nhị thức Niu- tơn 4. Phép thử và biến cố 5. Xác suất của biến cốIII. Phép dời hình và phép đồng dạng 1. Phép tịnh tiến 2. Phép quay 3. Phép vị tự 4. Phép dời hình 5. Phép đồng dạngIV. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song 1. Đại cương về đường thẳng mặt phẳng(Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện…). 2. Hai đường thẳng song song song và hai đường thẳng chéo nhau(Chứng minh hai đường thẳng song song, tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện…).B. BÀI TẬPPHẦN I. TỰ LUẬNBài 1. Tim ̀ tâ ̣p xác đinh ̣ của các hàm số sau: sin x + 1 2 tan x + 2 cot xa/ f ( x ) = ; b/ f ( x ) = ; c/ f ( x ) = ; sin x − 1 cos x − 1 sin x + 1   sin ( 2 − x ) 1d/ y = tan  x +  ; e/ y = ; f/ y = .  3 cos 2 x − cos x 3 cot 2 x + 1Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:  a/ y = 3cos x + 2 ; b/ y = 1 − 5sin 3x ; c/ y = 4 cos  2 x +  + 9 ;  5d/ f ( x ) = cos x − 3 sin x ; e/ f ( x) = sin x + cos x ; 3 3 f/ f ( x) = sin x + cos 4 x . 4Bài 3. Giải các phương trình sau : 1a/ cos 2 x = ; b/ 4cos2 2 x − 3 = 0 với 0  x   ; 2c/ 3 cos x + sin 2 x = 0 ; d/ 3 cos x + sin x = cos 3x + 3 sin 3x ;  e/ 8sin x.cos x.cos 2 x = cos8  − x  f/ cos7x.cos x = cos5x.cos3x  16 g/ cos4x + sin3x.cos x = sin x.cos3x ; h/ 1+ cos x + cos2x + cos3x = 0 ;i/ sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3x + sin 2 4 x = 2 . k/ cos2 x + sin x + 1 = 0 − ( 2 + 3 ) tan x − 1 + 2 3 = 0 1 xm/ n/ cos x + 5sin − 3 = 0 ; cos2 x 2 1p/ sin 2 x + sin 2 x − 2cos 2 x = q/ cos2 x = 3sin 2 x + 3 2Bài 4. Giải các phương trình sau:a) cos4 x + 2cos2 x = 3 b) cos3 x + sin x − 3sin 2 x cos x = 0c) 1 + cos3 x − sin 3 x = sin 2 x d) sin 2x + cos2x + 3sin x − cos x − 2 = 0 1Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11e) 1 + tan x = 2 2 sin x f) ( sin 2 x + cos2 x ) cos x + 2cos 2 x − sin x = 0 1 1   sin x + sin 2 x + sin 3xg) − = 2 2 cos  x +  h) = 3 cos x sin x  4 cos x + cos2 x + cos3x  (1 + sin x + cos2 x ) sin  x +  5x 3xi) 4cos cos + 2 (8sin x − 1) cos x = 5 j)  4 = 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: